Mooch around là gì? Tất tần tật về Mooch around
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mooch around từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Mooch around
I. Định nghĩa Mooch around
Mooch around: Dành thời gian làm nhiều thứ linh tinh
Mooch around là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Mooch (động từ): nghĩa gốc là đi loanh quanh, đi lang thang không mục đích, hoặc (trong nghĩa khác) xin xỏ, sống nhờ (mang tính hơi tiêu cực).
-
Around (trạng từ/giới từ): chỉ sự chuyển động quanh chỗ nào đó, không theo hướng cụ thể.
→ Mooch around: đi lang thang, quanh quẩn ở đâu đó mà không có việc gì quan trọng để làm, thường mang cảm giác lười biếng, thiếu động lực hoặc buồn chán.
Ví dụ:
I MOOCHED AROUND the house all day. Tôi dành thời gian làm mấy thứ linh tinh quanh nhà cả ngày hôm nay.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Mooch around
1. Cấu trúc
-
Mooch around + nơi chốn
→ Chỉ việc đi vòng vòng ở một chỗ nào đó. -
Mooch around + doing something (ít phổ biến hơn)
→ Lang thang, lười biếng trong khi làm một việc gì đó.
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi bạn mô tả ai đó không làm gì cụ thể, chỉ lang thang quanh quẩn một chỗ – thường vì chán nản, rảnh rỗi, thất tình, lười biếng...
-
Thường dùng trong văn nói, thân mật, đặc biệt là trong tiếng Anh - Anh.
Ví dụ:
-
I spent the whole Sunday mooching around the house.
→ Tôi dành cả ngày Chủ nhật để quanh quẩn trong nhà. -
He mooched around the shops without buying anything.
→ Anh ấy đi vòng quanh mấy cửa hàng mà chẳng mua gì cả. -
She’s been mooching around ever since the breakup.
→ Cô ấy cứ quanh quẩn không mục đích từ sau khi chia tay. -
There’s no point in mooching around – go do something useful.
→ Quanh quẩn vậy chẳng ích gì – đi làm gì có ích đi. -
I love mooching around the market on weekends.
→ Tôi thích đi dạo quanh chợ vào cuối tuần.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Mooch around
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ (dịch) |
---|---|---|
Wander around | đi lang thang không mục đích | He wandered around the park all morning. → Anh ấy đi lang thang trong công viên cả sáng. |
Loaf around | lười biếng, chẳng làm gì cả | He loafed around the house all day. → Anh ta lười biếng quanh quẩn trong nhà cả ngày. |
Laze about | nằm dài, không làm gì | They lazed about on the beach. → Họ nằm dài thư giãn trên bãi biển. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ (dịch) |
---|---|---|
Get on with (something) | bắt tay vào việc gì đó | Stop mooching and get on with your homework. → Đừng lười nữa, làm bài tập đi. |
Be productive | làm việc hiệu quả | She was very productive this morning. → Cô ấy làm việc rất hiệu quả sáng nay. |
Work hard | làm việc chăm chỉ | He works hard every day to support his family. → Anh ấy làm việc vất vả mỗi ngày để nuôi gia đình. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)