Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ B

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ B trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 701 lượt xem


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ B trong Tiếng Anh

  • bring in something: mang về

She brings in about $600 a week. (Cô ấy mang về khoảng 600 đô la một tuần)

  • bring up someone: nuôi dưỡng ai đó

An aunt brought him up. (Một người cô đã nuôi anh ấy)

The traffic is starting to back up on the M25. (Lưu lượng truy cập đang bắt đầu sao lưu trên M25)

Does this book belong to you or to Sarah? (Cuốn sách đó là của bạn hay của Sarah?)

As she was talking, he suddenly broke in, saying, “That’s a lie.” (Khi cô đang nói chuyện, anh đột nhiên làm gián đoạn cuộc hội thoại và nói, “Đó là một lời nói dối.”)

He grabbed her, but she managed to break away. (Anh tóm lấy cô, nhưng cô cố gắng bỏ đi.)

Oh no – has your washing machine broken down again? (Ồ không – máy giặt của bạn bị hư nữa à?)

He moved away after the break-up of his marriage. (Anh ta chuyển đi nơi khác sự cuộc đổ vỡ trong hôn nhân của anh ấy).

The narrator broke off in the middle of the story. (Người kể chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện.)

She brings in about $600 a week. (Cô ấy mang về khoảng 600 đô la một tuần)

An aunt brought him up. (Một người cô đã nuôi anh ấy)

The old building finally was brought down. (Cuối cùng tòa nhà cũ kĩ cũng được dở xuống.)

The artists’ greatest wish was to bring out the best in their admirers. (Mong muốn lớn nhất của các nghệ sĩ là họ có thể mang đến những điều tốt đẹp nhất cho người hâm mộ của họ.)

She refused to back down and was fired. (Cô ta từ chối rút lại ý kiến và bị sa thải)

The police told the protesters to back off. (Cảnh sát bảo người biểu tình lùi lại)

  • back away: Lùi lại, rút lui (vì sợ hãi, không thích, ...)

The crowd backed away when the man pulled a knife. (Đám đông lùi lại khi người đàn ông rút con dao ra.)

  • back into: Vào khu vực đỗ xe bằng số lùi

He prefers to back his car into the garage. (Anh ta thích lùi xe vào bãi đỗ.)

  • back out: Không giữ đúng hẹn, nuốt lời

He backed out two days before the holiday so we gave the ticket to his sister. (Anh ấy đã không giữ đúng hẹn hai ngày trước kỳ nghỉ vì thế chúng tôi đã tặng chiếc vé cho chị anh ta.)

  • back out of: Không giữ đúng hẹn, nuốt lời/ Ra khỏi khu vực đỗ xe bằng số lùi

She backed out of the agreement at the last minute. (Cô ấy hủy cuộc hẹn vào phút cuối.)

She backed the Rolls out of its parking space. (Cô ta đã lùi chiếc Rolls ra khỏi bãi đỗ xe.)

  • back up: Sao lưu dữ liệu máy tính

You should always back up important files and documents so that you won't lose all your work if something goes wrong with the hardware. (Bạn nên luôn luôn sao lưu các file và tài liệu quan trọng để tránh việc thất lạc dữ liệu nếu phần cứng xảy ra vấn đề.)

  • bag out: Bình phẩm, chỉ trích, phê phán

Don't bag out Australian English. (Đừng bình phẩm người Anh-Úc.)

  • bail out: Cứu, cứu thoát/ Tát nước ra khỏi cái gì đó (thuyền, ...) mà bị ngập/ Nhảy dù khỏi máy bay

The government had to bail out the airline because it was losing so much money. (Chính phủ đã phải cứu hãng hàng không bởi vì nó đã thất thoát quá nhiều tiền.)

The boat was leaking so they had to bail it out. (Con thuyền bị thủng vì thế chúng tôi đã phải tát nước ra khỏi nó.)

The pilot bailed out when he saw that the engines had failed. (Viên phi công nhảy ra khỏi máy bay khi anh ta thấy rằng động cơ đã bị hỏng.)

  • bail out of: Bảo lãnh

I must bail my drunken brother out of jail. (Tôi phải bảo lãnh người anh trai nghiện rượu ra khỏi nhà tù.)

  • bail out on: Dừng ủng hộ ai đó (khi họ bị phanh phui chuyện xấu)

Everybody bail my drunken brother out of jail. (Mọi người đã không ủng hộ anh ta nữa khi xảy ra scandal.)

  • bail up: Nói chuyện với ai đó và làm họ chậm chễ/ Bắt giơ tay lên để cướp của

I was late because he bailed me up on the phone and wouldn't shut up. (Tôi bị muộn bởi vì anh ta đã nói liên tục với tôi trên điện thoại và đã làm tôi chậm trễ.)

He was bailed up by a couple of muggers as he came out of the bank. (Anh ta bị cướp bằng súng bởi một cặp trấn lột khi anh ta đi ra khỏi ngân hàng.)

  • ball up: Bối rối, lúng túng, làm điều gì đó phức tạp/ Cuốn, đóng thành hình cầu

The new project has balled me up - I have no idea what to do. (Dự án mới làm tôi lúng túng - Tôi vẫn chưa có ý tưởng về điều cần làm.)

He balled up his napkin when he had finished eating. (Anh ta cuốn cái khăn ăn thành hình cầu khi anh ta đã ăn xong.)

  • balls up: Làm hỏng, làm hư, làm xáo trộn

He ballsed the presentation up. (Anh ta đã làm hỏng buổi thuyết trình.)

  • bang about: Làm rầm rầm

He's banging about in the kitchen. (Anh ta đang làm rầm rầm trong bếp.)

  • bang on: Thét to, gọi to

He banged on for half an hour but no one was listening. (Anh ta đã gọi to cả nửa giờ nhưng không ai nghe thấy.)

  • bang on about: Vẫn nói nhiều về cái gì

He's always banging on about football. (Anh ta lại đang nói về bóng đá.)

  • bang out: Chơi nhạc cụ inh ỏi, ầm ĩ

She banged the tune out on the piano. (Cô ta đã chơi piano ầm ĩ.)

  • bang up: Tống giam, bắt giam ai vào tù/ Đập phá, phá hủy

The judge banged him up for eight years. (Thẩm phán bắt giam anh ta 8 năm tù.)

He banged his car up last night. (Tối qua anh ấy đã đập nát chiếc xe của anh ấy.)

  • bank on: Trông nom, hi vọng vào ai

I'm banking on your help; I can't do it alone. (Tôi đặt hi vọng vào sự giúp đỡ của bạn; Tôi không thể làm nó một mình.)

  • bargain down: Mặc cả hạ giá, thương lượng

I bargained her down to half what she originally wanted. (Tôi đã thuyết phục cô ấy hạ nửa giá.)

  • bargain for: Mong đợi, chờ đón

I hadn't bargained for so many people coming. (Tôi đã không mong đợi quá nhiều người đến.)

  • bargain on: Mong đợi, chờ đón

I hadn't bargained on him coming. (Tôi đã không mong đợi anh ta đến.)

  • barge in: Xâm nhập, đột nhập và làm gián đoạn

He keeps barging in and asking stupid questions when I'm trying to work. (Anh ta đột nhập vào và hỏi một vài câu ngớ ngẩn khi tôi đang làm việc.)

  • barge into: Đột nhập và làm gián đoạn ai một cách thô lỗ

They barged into my office without knocking and started talking even though I was on the phone. (Hộ xông vào văn phòng tôi mà không gõ cửa và bắt đầu nói dù cho tôi đang nói chuyện trên điện thoại.)

  • bash about: Ngược đãi

If you bash your monitor about like that, it won't last long. (Nếu mình ngược đãi chiếc máy tính như thế, nó sẽ không bền đâu.)

  • bash in: Đập mạnh, va mạnh

The burglars bashed the door in to enter the house. (Các tên trộm đã đập mạnh cánh cửa để vào trong căn nhà.)

  • bash out: Viết nhanh cái gì đó mà không có nhiều chuẩn bị

I bashed the essay out the night before i had to hand it in. (Tôi phải viết nhanh bài tiểu luận tối nay trước khi tôi phải nộp nó.)

  • bash up: Đập mạnh, va mạnh, đánh mạnh

They bashed him up in the fight in the pub last week and he had to go to hospital. (Họ đã đánh mạnh vào anh ta trong cuộc ẩu đả ở tiệm rượu tuần trước và anh ta phải vào bệnh viện.)

  • bawl out: Chửi rủa, mắng chửi ai/ Nói oang oang (gây khó chịu)

She bawled me out for coming home drunk. (Cô ta đã mắng chửi tôi vì về nhà trong tình trạng say xỉn.)

He bawled out our names at the top of his voice. (Anh ta nói oang oang tên chúng tôi ngay trong phần đầu bài phát biểu.)

  • be after: Tìm kiếm, tìm ra

The police are after him because of the theft. (Cảnh sát cố gắng tìm ra anh ta bởi vì sự trộm cắp.)

  • be along: Đi tới, tới nơi

The next bus should be along in the next quarter of an hour or so. (Chuyến xe buýt tiếp theo sẽ tới vào khoảng 15 phút nữa.)

  • be away: Đi đâu đó, đi nghỉ, ...

She's away on business for three weeks. (Cô ấy đi công tác 3 tuần.)

  • be cut out for: Thích hợp, phù hợp, có đủ khả năng cần thiết

She's not cut out for this kind of work. (Cô ta không thích hợp với loại công việc đó.)

  • be cut up: Khó chịu

She was very cut up about coming second as she thought she deserved to win. (Cô ấy đã rất khó chịu về việc chỉ về thứ hai bởi vì cô ấy nghĩ rằng mình xứng đáng chiến thắng.)

  • be down: Chán nản, thất vọng/ Giảm, sụt giảm

He's been down since his partner left him. (Anh ta đã rất chán nản kể từ khi bạn gái từ bỏ anh ta.)

The firm's profits are down by ten percent this quarter. (Doanh thu của công ty sụt giảm 10% trong quí này.)

  • be down on: Không tán thành, khó chịu với ai

After the argument, James is down on his boss. (Sau cuộc thảo luận, James thấy khó chịu với xếp mình.)

  • be down with: Bị ốm, bị bệnh

John is down with some bug and is off work today. (John bị ốm virut và nghỉ làm hôm nay.)

  • be fed up: Mệt mỏi, chán ngấy

I am fed up of his complaints. (Tôi mệt mỏi với những lời than phiền của anh ta.)

  • be in: Ở nhà hoặc ở nơi làm việc

They are never in; I always get their answerphone. (Họ không bao giờ ở nhà; Tôi luôn luôn nhận được câu trả lời từ máy điện thoại tự động trả lời.)

  • be in on: Liên lụy, dính líu, liên quan

Susan was the only one who wasn't in on the plan. (Susan là người duy nhất không dính líu đến kế hoạch đó.)

  • be into: Thích

I am into classical music. (Tôi thích nhạc cổ điển.)

  • be not on: Khó chịu, không chấp nhận được

The way he's behaving is just not on. (Cách mà anh ta cư xử là không thể chấp nhận được.)

  • be off: Hư, thối (đồ ăn)/ Dừng, ngừng, nghỉ (việc để về nhà)

This yoghurt must be off; it smells foul. (Sữa chua này bị hư rồi; nó bốc mùi thật hôi.)

I'm off home; it's five o'clock. (Tôi dừng công việc và về nhà; Đã 5h rồi.)

  • be on: Chạy, vận hành (máy móc)/ Diễn ra/ Sử dụng ma túy hoặc dược phẩm (có hại với con người)

The computer is on. (Máy tính đã bật rồi.)

The show is on for the next three months. (Buổi biểu diễn diễn ra trong 3 tháng tới.)

He is on anti-depressants and has become very difficult to please. (Anh ta sử dụng thuốc chống trầm cảm và trở nên rất khó vui vẻ.)

  • be on about: Muốn nói, ý nói

I couldn't understand what he was on about. (Tôi không hiểu anh ta ý nói về cái gì.)

  • be onto: Truy nã, truy tìm

He's being very careful because he thinks the police are onto him. (Hắn ta đang rất cẩn trọng bởi vì hắn nghĩ rằng cảnh sát đang truy tìm hắn ta.)

  • be out: Vắng mặt

She is out on a visit for the day. (Cô ta vắng mặt cả ngày trong buổi tham quan.)

  • be out of: Hết, không có

We're out of coffee so I'll have to go and get some. (Chúng ta đã hết cafe rồi vì thế mình sẽ phải ra ngoài mua.)

  • be out to: Cố gắng, thử

She is out to get him sacked because she hates him. (Cô ấy cố gắng sa thải anh ta bởi vì cô ấy ghét anh ta.)

  • be snowed under: Có quá nhiều việc

We're completely snowed under at work because it's the end of the tax year. (Chúng tôi có quá nhiều việc bởi vì đây là khoảng thời gian cuối của năm tài khóa.)

  • be taken aback: Bị sốc, ngạc nhiên

I was taken aback when I saw him because he's lost all his hair. (Tôi thực sự ngạc nhiên khi tôi nhìn thấy anh ta với cái đầu trọc lóc.)

  • be taken with: Thích

I was very taken with the performance- it was superb. (Tôi rất thích phần trình diễn - Nó thật tuyệt vời.)

  • be to do with: Có liên quan đến, có quan hệ với

He said the meeting is to do with a complaint. (Anh ta nói rằng cuộc họp là có liên quan tới một đơn kiện.)

  • be up: Rời giường, thức dậy/ Tăng, tăng lên/ Hết hạn, hết giờ, đến giờ

She's not up yet. (Cô ta vẫn chưa rồi giường.)

The company's profits are up by fifteen percent. (Lợi nhuận công ty tăng thêm 15%.)

Time's up, please finish your drinks and leave. (Đã đến giờ rồi, uống nhanh và đi thôi.)

  • be up for: Háo hức

Are you up for the climb of Mt. Blanc? (Bạn có háo hức với việc trèo qua ngọn Mt. Blanc không?)

  • be up to: Đủ sức, đủ khả năng/ Làm điều gì đó xấu xa, sai trái

He's not up to the job; get someone else. (Anh ta không đủ khả năng với công việc đó; hãy tìm người khác đi.)

What are those kids up to? (Những đứa trẻ làm điều gì sai vậy?)

  • beam up: Truyền, vận chuyển

Beam me up, Scotty. (Truyền tôi lên!)

  • bear down on: Di chuyển, xông về phía

She spotted him on the other side of the room and bore down on him. (Cô ấy đã nhận ra anh ta ở đầu kia căn phòng và xông về phía anh ta.)

  • bear on: Ảnh hưởng, tác động/ Liên quan tới

The judge's character may well bear on the final decision. (Tính cách của vị thẩm phán có thể ảnh hưởng đáng kể tới kết quả cuối cùng.)

They are trying to get information bearing on the accident. (Họ đang tìm kiếm thông tin liên quan tới vụ tai nạn.)

  • bear out: Xác nhận, xác minh

Statistics bear out the government's positions on the issue. (Các thống kê xác minh quan điểm của chính phủ về vấn đề đó.)

  • bear up: Có nghị lực

How are you bearing up under the strain? (Làm sao bạn có đủ nghị lực để làm việc quá sức như thế?)

  • bear up under: Có sức, nghị lực đương đầu với khó khăn, áp lực

He's bearing up under the pressure. (Anh ấy đang đương đầu với áp lực nặng nề.)

  • bear with: Kiên nhẫn, chịu đựng, khoan thứ

Please bear with me a moment while I finish this email. (Xin kiên nhẫn chờ tôi một lát trong khi tôi viết xong email này.)

  • beat down: Nắng gắt/ Mặc cả được hạ giá

The sun was really beating down and we couldn't stay outdoors. (Trời đã nắng gắt và chúng tôi đã không thể ở ngoài trời.)

I managed to beat him down to fifty Euros. (Tôi đã mặc cả để anh ta hạ giá xuống 50 Euro.)

  • beat up: Đánh, tấn công dữ dội

The mugger beat him up and stole his wallet. (Kẻ trấn lột đánh anh ta dữ dội và cướp chiếc ví của anh ta.)

  • beaver away: Làm việc, học tập tích cực, chăm chỉ

She's beavering away before her exams. (Cô ấy học tập chăm chỉ trước kì thi.)

  • beaver away at: Làm việc gì tích cực, chăm chỉ

I have to beaver away at it or else I will fail the course. (Tôi phải học tập tích cực nếu không tôi sẽ trượt.)

  • bed down: Thu xếp để ngủ qua đêm (ngủ ở nơi không thoải mái như bình thường)/ Thành công

We had to bed down on the floor for the night. (Tối đó tôi đã phải ngủ trên sàn.)

The new government has found it hard to bed down and become accepted. (Chính phủ mới thấy rằng nó là rất khó khăn để thành công và được thừa nhận.)

  • bed out: Trồng (cây con, cây ươm, ...)

I bedded the plants out when the weather warmed up. (Tôi đã trồng các cây con khi thời tiết đã ấm lên.)

  • beef up: Tăng cường, làm cho mạnh hơn

The city is beefing up police patrols, putting more cops on the street where they can be seen. (Thành phố tăng cường các đội tuần tra, tăng thêm nhiều cảnh sát trên đường phố.)

  • belong to: Là một thành viên

He belongs to a secret society. (Anh ta là thành viên của một hội kín.)

  • belong with: Thuộc về, có quan hệ với, liên quan với

Does this disc belong with those on the shelf? (Có phải cái đĩa này có liên quan tới các đĩa khác trên giá không?)

  • belt out: Hát hoặc chơi cái gì ầm ĩ

They belted out the national anthems before the game. (Họ hát ầm ĩ bài ca vui truyền thống trước khi bắt đầu trò chơi.)

  • belt up: Im lặng/ Thắt chặt dây an toàn

She told the students to belt up because they were making so much noise. (Cô giáo bảo các sinh viên trật tự bởi vì họ đang nói chuyện quá ồn ào.)

I told the kids to belt up before I started the car. (Tôi bảo bọn trẻ thắt chặt dây an toàn trước khi tôi bắt đầu lái xe.)

  • bend down: Cúi xuống

I bent down to pick it up off the floor. (Tôi cúi xuống để nhặt nó từ sàn lên.)

  • bend over: Cúi xuống

I bent over to do my shoes up. (Tôi cúi xuống để đi giày vào.)

  • bend over backwards: Làm nhiều thứ để giúp đỡ hoặc làm vừa lòng ai đó

I bent over backwards for them and they didn't even thank me. (Tôi đã làm nhiều thứ để giúp đỡ họ thế mà họ còn chưa từng cám ơn tôi.)

  • big up: Ra vẻ quan trọng/ Tăng cường cơ bắp bằng các bài tập

He bigs himself up all the time. (Anh ta lúc nào cũng ra vẻ quan trọng.)

They work out a lot to big themselves up. (Họ tập luyện rất nhiều để tăng cơ bắp.)

  • bitch up: Làm hư, phá hỏng

I bitched up the interview. (Tôi đã phá hỏng buổi phỏng vấn.)

  • black out: Ngất đi, lịm đi/ Làm đen, không có ánh sáng

He blacked out and collapsed on the floor. (Anh ta lịm đi và đổ sập xuống sàn.)

Everything blacked out when the power supply failed. (Mọi thứ chìm vào bóng tối khi nguồn điện bị hỏng.)

  • blank out: Làm mờ, tẩy xóa/ Trống rỗng (đầu óc)

The email addresses were blanked out in the documents shown to the court. (Địa chỉ email bị tẩy xóa trong các tài liệu trình cho tòa án.)

I was so nervous in the interview that I just blanked out and couldn't answer their questions properly. (Tôi quá lo lắng trong cuộc phỏng vấn làm đầu óc hoàn toàn trống rỗng và không thể trả lời chính xác các câu hỏi của họ.)

  • blare out: Làm om sòm (âm thanh, nhạc)

The music was blaring out and I couldn't get to sleep. (Nhạc quá to và tôi đã không thể ngủ được.)

  • blast off: Phóng tên lửa

The space shuttle blasted off on schedule yesterday. (Tàu con thoi được phóng lên theo kế hoạch ngày hôm qua.)

  • blaze away: Bắn liên tục

The shooters blazed away at the pheasants. (Người đi săn bắn liên tục vào con gà lôi đỏ.)

  • bleed out: Mất máu quá nhiều

"Keep it there, so you don't bleed out." John said. ("Giữ chỗ đó, rồi em sẽ không mất máu quá nhiều nữa." John nói.)

  • bliss out: Hạnh phúc, thoải mái, thảnh thơi

I blissed out on the beach all week. (Tôi đã thực sự thảnh thơi trên bãi biễn cả tuần trời.)

  • block in: Đỗ một xe và làm cản trở xe khác/ Vẽ phác thảo (một kế hoạch, bức tranh, ...)

I couldn't drive here this morning because someone had blocked me in. (Sáng nay tôi đã không thể lái xe ra khỏi đây bởi vì có ai đó đã đỗ xe và gây cản trở tôi.)

He blocked in the events in his calendar. (Anh ta đã phác thảo các sự kiện trong lịch công tác.)

  • block off: Chặn lối ra để ngăn cản ai đó thoát ra/ Đặt hoặc dành một khoảng thời gian

The police blocked off the road after the murder. (Cảnh sát phong tỏa con đường sau khi xảy ra vụ ám sát.)

They blocked off a week to decorate my house. (Họ dành một tuần để trang trí nhà cửa.)

  • block out: Chặn ánh sáng chiếu vào, chiếu ra/ Cố gắng không suy nghĩ hoặc cảm nhận về cái gì

The trees block the sun out most of the day. (Hàng cây chặn ánh sáng mặt trời hầu như cả ngày.)

It was so unpleasant that I try to block it out - otherwise, I'd just be angry all the time. (Nó đã khó chịu đến nỗi mà tôi đã cố gắng không nghĩ về nó - nêu không thì tôi sẽ bị bực tức suốt thời gian đó mất.)

  • block up: Chặn, gây cản trở, làm tắc nghẽn

The pipe's blocked up and no water gets through. (Đường ống bị chặn và không có giọt nước nào chảy qua.)

  • blow away: Giết, giết chết/ Đánh bại các đối thủ cạnh tranh bởi một số lề lớn ( lề là số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)

He grabbed a gun and blew the police officer away. (Hắn ta vồ lấy khẩu súng và giết chết viên cảnh sát.)

Their new product has blown all the others away. (Sản phẩm mới của họ đã đánh bại tất cả các đối thủ cạnh tranh khác bởi một số lề lớn.)

  • blow down: Bị gió quật ngã, quật đổ

A tree was blown down in the storm. (Một cây đã bị quật đổ trong cơn bão.)

  • blow in: Đến bất chợt, đến thình lình

He blew in from Toronto early this morning. (Sáng sớm nay Anh ta bất chợt từ Toronto đến.)

  • blow off: Lỡ hẹn/ Lờ đi, bỏ qua, không làm việc gì/ Đánh rắm

We were going to meet last night, but she blew me off at the last minute. (Chúng tôi đã dự định gặp nhau tối qua, nhưng cô ta đã lỡ hẹn vào phút cuối.)

I blew the homework off. (Tôi đã không làm bài tập về nhà.)

He blew off in front of everybody. (Anh ta đã đánh rắm trước mọi người.)

  • blow out: Thổi tắt/ Đánh bại hoàn toàn

She blew the candles out on her birthday cake. (Cô ấy thổi tắt nến trên bánh sinh nhật.)

The Broncos blew out the Raiders 55-0. (Đội Broncos đã đánh bại hoàn toàn đội Raiders với tỉ số 55-0.)

  • blow over: Qua đi, bị lãng quên

The scandal blew over within a fortnight when the press found someone else to attack. (Vụ lùm xùm bị lãng quên trong vòng 2 tuần khi báo chí tìm ra đối tượng khác để công kích.)

  • blow up: Nổ tung/ Thổi phồng, bơm hơi/ Phóng to (ảnh, ...)/ Phần đầu cơn bão/ Nổi nóng

The bomb blew up without any warning. (Quả bom nổ tung mà không có bất kỳ dấu hiệu báo trước nào.)

The pressure was low, so I blew the tyre up. (Áp suất là thấp, vì thế tôi phải bơm hơi xe.)

Blow up that photo so we can see his face. (Phóng to bức ảnh đó để chúng ta có thể nhìn rõ mặt anh ta.)

A storm blew up while we were out walking. (Cơn bão bắt đầu trong khi chúng tôi đang tản bộ bên ngoài.)

They blew up when they heard what I had done wrong. (Họ đã nổi nóng khi họ nghe thấy tôi làm điều gì sai.)

  • blurt out: Thốt ra, nói buột ra

I was really angry when he blurted out the secret. (Tôi đã thực sự nổi nóng khi anh ta thốt ra điều bí mật đó.)

  • board out: Sắp xếp chỗ ở cho thú cưng khi bạn đi đâu đó

We board our dog out with friends when we go abroad. (Chúng tôi sắp xếp cho chú chó ở với một vài người bạn khi chúng tôi đi nước ngoài.)

  • board up: Bịt kín (cửa, cửa sổ, ...) bằng gỗ, kim loại, ...

They boarded up all the windows to stop people getting into the empty houses. (Họ đã bịt kín mọi cửa sổ để ngăn người ta đột nhập vào trong căn nhà trống.)

  • bog down: Làm chậm lại tiến trình

John got bogged down in his research and didn't finish the project in time. (John đã bị làm chậm lại tiến trình trong cuộc nghiên cứu của anh ta và đã không hoàn thành dự án đúng thời gian.)

  • bog in: Háo hức ăn

We were starving and bogged in when the food was served. (Chúng tôi đang đói và háo hức ăn khi thức ăn được đưa lên.)

  • bog into: Ăn cái gì đó một cách háo hức

They bogged into the lunch. (Họ ăn bữa trưa một cách háo hức.)

  • bog off: Cút đi, xéo đi

He lost his temper and told her to bog off. (Anh ta đã mất bình tĩnh và bảo cô ấy cút đi.)

  • boil down: Tóm tắt lại, rút gọn lại

The report's so long, I boiled it down into a two-page summary. (Bản báo cáo là quá dài, tôi đã tóm tắt nó lại trong hai trang giấy.)

  • boil down to: Chẳng khác gì, chung qui là

It all boils down to money at the end of the day. (Nó chẳng khác gì số tiền vào cuối ngày.)

  • boil over: Sôi tràn ra/ (sự bất hòa, ...) đạt tới điểm gay cấn, bùng nổ

I left the milk on the cooker and it boiled over. (Tôi đã để quên sữa trên nồi nấu và nó đã sôi tràn ra.)

The tension had been building up and it boiled over in the meeting. (Áp lực đã được tạo nên và nó bùng nổ trong hội nghị.)

  • boil up: Dâng trào (sự khó chịu, tức tối, ...)/ Đun sôi (nấu hoặc nung nóng cái gì tới điểm sôi)

The anger boiled up in me when I saw what they had done. (Sự tức giận trào lên trong tôi khi tôi thấy điều họ đã làm.)

I boiled up some water for a cup of coffee. (Tôi đun sôi một ít nước để pha một tách cà phê.)

  • bolster up: Cổ vũ, động viên, ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ

We were all scared but she bolstered up our courage. (Tất cả chúng tôi đều sợ hãi nhưng cô ấy đã cổ vũ lòng dũng cảm của chúng tôi.)

  • bone up: Học hành chăm chỉ vì một lý do nào đó

I will have to bone up to get a good result. (Tôi sẽ phải học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.)

  • bone up on: Học tập chăm chỉ vì một mục tiêu nào đó

I need to bone up on my French grammar for the test. (Tôi cần học ngữ pháp tiếng Pháp chăm chỉ cho kì thi.)

  • book in: Đặt chỗ trước/ Ghi vào sổ (của khách sạn, sân bay, ...), đăng ký

I'll book us in at the Intercontinental. (Mình sẽ đặt chỗ trước cho chúng ta tại khách sạn Intercontinental.)

We took a taxi from the airport to the hotel and booked in. (Chúng tôi đón taxi từ sân bay để tới khách sạn và đăng ký vào khách sn.)

  • book into: Đặt chỗ trước/ Ghi vào sổ (của khách sạn, sân bay, ...), đăng ký

I've booked us into a hotel in the centre of town for three nights. (Mình đã đặt chỗ trước cho chúng ta ở một khách sạn ở trung tâm thị trấn trong ba đêm.)

We booked into the first hotel we could find. (Chúng tôi đã đăng ký ở cái khách sạn đầu tiên chúng tôi tìm thấy.)

  • book out: Rời đi

I don't like the look of the people arriving - let's book out. (Tôi không thích ánh mắt của người đang tới - chúng ta rời đi thôi.)

  • book up: Dành trước, đặt trước

The flight's fully booked up; I'll have to go the following day. (Chuyến bay đã được đặt trước hết chỗ rồi; Tôi sẽ phải đi vào ngày hôm sau.)

  • boot up: Khởi động máy tính

He booted up the computer and started work. (Anh ta đã khởi động máy tính và bắt đầu làm việc.)

  • border on: Tiếp, giáp với/ Gần như, giống như

Portugal borders on Spain. (Bồ Đào Nha tiếp giáp với Tây Ba Nha.)

What he did was bordering on betrayal. (Điều anh ta đã làm gần giống như là sự phản bội.)

  • boss about: Chỉ huy (một cách hống hách)

She bosses everyone about. (Cô ta chỉ huy mọi người một cách hống hách.)

  • boss around: Chỉ huy (một cách hống hách)

He bosses everyone around. (Anh ta chỉ huy mọi người một cách hống hách.)

  • botch up: Làm hỏng, làm sai

I botched up the whole project. (Tôi đã làm hỏng cả dự án.)

  • bottle away: Tích tụ, kiềm chế

If you bottled your anger away, it will only grow worse, and soon, you won't be able to contain it. Please talk to me, don't bottled away your emotions like that! (Nếu bạn cứ kiềm chế cơn giận của mình, nó sẽ chỉ trở nên tồi tệ, và sớm muộn gì bạn sẽ không thể chứa đựng được nó. Xin hãy nói với mình, đừng tích tụ cảm xúc của mình như thế.)

  • bottle out: Thiếu cam đảm (để làm điều gì)

She was going to tell her boss exactly what she thought, but bottled out in the end. (Cô ấy đã định nói cho xếp điều cô ấy nghĩ, nhưng lại thiếu cam đảm vào phút cuối.)

  • bottle up: Kiềm chế, nén

She bottled up her feelings even though she was furious with them and kept quiet. (Cô ta kiềm chế cảm xúc của mình ngay cả khi cô ta giận dữ với họ và giữ im lặng.)

  • bottom out: Chạm đáy và bắt đầu tăng lên

The recession bottomed out and the economy is recovering well. (Cuộc suy thoái đã chạm đáy và kinh tế đang bắt đầu phục hồi tốt.)

  • bounce into: Dồn ép ai làm gì

They have bounced the government into calling an early election. (Họ đã ép chính phủ phải tổ chức một cuộc tuyển cử.)

  • bounce back: Phục hồi

The economy is bouncing back from the recession. (Nền kinh tế đang dần phục hồi sau suy thoái.)

  • bounce off: Kiểm tra đối chiếu (quan điểm, ý tưởng, ...)

They bounced ideas off each other in a brainstorming session. (Họ đã kiểm tra đối chiếu từng quan điểm với nhau trong một phiên thảo luận.)

  • bow down to: Bày tỏ sự kính trọng (cúi đầu)/ Trung thành, hoàn toàn tuân lệnh

They bowed down to the queen. (Họ cúi đầu bày tỏ lòng kính trọng tới Nữ Hoàng.)

They all bow down to the dictator. (Tất cả họ đều hoàn toàn tuân lệnh kẻ độc tài.)

  • bow out: Rút lui, rút khỏi

She bowed out after ten years at the top. (Bà ta rút lui sau 10 năm tại vị trí cao.)

  • bow to: Chấp thuận, phục tùng cái gì (mặc dù không sẵn lòng)

We're tired of having to bow to authority. (Chúng tôi mệt mỏi với việc phải phục tùng nhà cầm quyền.)

  • bowl along: Bon nhanh (xe)

John looked at him, smiling, as they bowled along... (John nhìn vào anh ta, mỉm cười, khi họ đang bon nhanh...)

  • bowl over: Sửng sốt, kinh ngạc/ Đánh đổ, đánh ngã

I was bowled over by the news. (Tôi đã bị sửng sốt bởi tin tức đó.)

He was bowled over by the crowd rushing out. (Cậu ta bị xô ngã bởi đám đông chen lấy.)

  • box in: Kẹt, nhốt vào chỗ hẹp và không thể di chuyển (phương tiện giao thông)

I was boxed in by the bus and couldn't change lane. (Tôi bị kẹt bởi chiếc xe buýt và không thể đổi làn đường.)

  • box up: Đóng hộp (để mang đi)

At the end of term, I boxed my books up and sent them home. (Cuối học kỳ, tôi đóng hộp sách vở và gửi chúng về nhà.)

  • brace up: Lấy lại sự tự tin, lạc quan

You should brace up and stop worrying. (Bạn nên lạc quan hơn và đừng lo nghĩ nữa.)

  • branch out: Kinh doanh thêm lĩnh vựa khác, mở rộng chi nhánh

The supermarkets have branched out into banking. (Siêu thị đã đi vào kinh doanh thêm lĩnh vực ngân hàng.)

  • break into: Bắt đầu làm gì/ Được chấp nhận làm gì

He broke into a run when he saw the police. (Hắn ta đã bắt đầu chạy khi hắn nhìn thấy cảnh sát.)

She's trying to break into acting. (Cô ấy đang cố gắng để được chấp nhận diễn xuất.)

  • break out: Nổ ra, bùng nổ (chiến tranh, xung đột, ...)

They're worried that war will break out. (Họ lo ngại rằng chiến tranh sẽ bùng nổ.)

  • break out in: Nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt, ...)

The measles caused me to break out in a rash. (Bệnh sởi làm tôi nổi các mụn đỏ.)

  • break out of: Trốn thoát, thoát khỏi, ...

Three dangerous Category A prisoners broke out of Wandsworth Prison last night. (Ba tên tù nguy hiểm hạng A đã trốn thoát khỏi nhà tù Wandsworth Prison tối qua.)

  • break through: Vượt qua hàng rào, thanh chắn

The crowd broke through the police barriers and attacked the hunters. (Đám đông đã vượt qua hàng rào cảnh sát và tấn công thợ săn.)

  • breed out: Loại bỏ đặc tính bằng cách điều khiển sự sinh sản

They have not managed to breed out their aggression. (Họ đã không điều khiển được để loại bỏ sự xâm lược của chúng.)

  • breeze along: Di động, chuyển động dễ dàng, nhanh chóng

The film breezes along for the first hour, then becomes rather dull and slow. (Tình huống phim diễn ra nhanh trong một tiếng đầu tiên, sau đó dần chậm lại.)

  • breeze in: Đi nhanh vào một địa điểm

He breezed in and started shouting at us. (Họ đi nhanh vào và bắt đầu la hét chúng tôi.)

  • breeze into: Đi nhanh vào một địa điểm

He breezed into the room and switched the TV on. (Anh ta đi nhanh vào căn phòng và bật TV lên.)

  • breeze through: Dễ dàng vượt qua, thành công

She breezed through her exams. (Cô ta dễ dàng vượt qua kì thi.)

  • brick in: Xây gạch bít cửa sổ, khoảng trống, ...

We bricked in the side window. (Chúng tôi xây gạch bít chiếc cửa sổ bên sườn.)

  • brick up: Xây gạch bít cửa sổ, khoảng trống, ...

We bricked the back entrance up. (Chúng tôi xây gạch bít cửa sau.)

  • brighten up: Bừng lên, rạng lên, sáng lên

The day started cloudy but brightened up in the afternoon. (Ngày đó lúc đầu âm u, mây mù nhưng đã rạng sáng lên vào biểu chiều.)

  • bring about: Làm cái gì xảy ra

The changes to the law were brought about by the government because so many people were ignoring the old one. (Các sự thay đổi về luật đã được thực hiện bởi chính phủ bởi vì có quá nhiều người đã lờ đi bộ luật cũ.)

  • bring along: Dẫn (ai, cái gì) đi cùng/ Giúp ai tiến bộ

You can bring your friends along if you like. (Bạn có thể dẫn bạn đi cùng nếu bạn thích.)

Her coach has brought her along a lot in the last six months. (Huấn luyện viên đã giúp cô ấy tiến bộ rất nhiều trong 6 tháng cuối.)

  • bring around: Thuyết phục

It took me ages to bring him around to my point of view. (Tôi tối khá nhiều thời gian để thuyết phục cậu ta tin vào quan điểm của mình.)

  • bring back: Làm nhớ lại, gợi lại/ Mang trả lại, đem trả lại

Visiting my old school brought back memories of when I was a pupil there. (Ghé thăm ngôi trường cũ đã làm gợi lại trong tôi ký ức về thời học sinh nơi đây.)

He took the calculator home yesterday and hasn't brought it back yet. (Hôm qua cậu ta đã mang chiếc máy về nhà và vẫn chưa đem nó trả lại.)

  • bring down: Làm cho ai thất bại, đánh đổ ai/ Làm hạ hoặc giảm giá

The vote of no-confidence brought the government down. (Số phiếu không tín nhiệm đã lật đổ chính phủ hiện tại.)

The improvements in technology have brought the prices of computers down considerably in recent months. (Sự cải thiện trong công nghệ đã làm cho giá máy tính giảm đáng kể trong mấy tháng gần đây.)

  • bring forth: Đưa ra/ Đem lại, tạo ra/ Gây ra

The prosecution brought forth a lot of evidence against him. (Bên công tố đưa ra nhiều bằng chứng chống lại cậu ta.)

She brought forth a surprising result. (Cô ấy đã tạo ra một kết quả đáng ngạc nhiên.)

The report has brought forth a lot of criticism of the policy. (Bản báo báo đã gây ra nhiều lời chỉ trích về chính sách đó.)

  • bring forward: Làm cái gì xảy ra sớm hơn dự kiến

The meeting has been brought forward to this Friday instead of next week because some people couldn't make it then. (Hội nghị đã được tổ chức sớm vào thứ Sáu này thay vì vào tuần sau bởi vì một số người không muốn tổ chức vào thời gian sau đó.)

  • bring off: Thu xếp để làm thành công (việc gì khó khăn)

No one thought she'd manage to do it, but she brought it off in the end. (Không ai nghĩ rằng cô ta có thể thu xếp được việc đó, nhưng cuối cùng cô ta đã làm được.)

  • bring on: Làm cho điều gì xảy ra/ Làm cho ai xuất hiện

Getting wet in the rain yesterday brought on my cold. (Việc bị ướt trong mưa ngày hôm qua đã làm tôi cảm lạnh.)

Bring on the dancers! (Và đây là sự xuất hiện của các vũ công!)

  • bring out: Phát hành, công bố/ Làm cho (một phẩm chất) được thấy rõ ở ai

The band are bringing out a new CD in the autumn. (Ban nhạc dự định phát hành một CD mới vào mùa thu này.)

Suzie brings out the best in him. (Suzie làm hiện rõ cái đẹp nhất trong anh ấy.)

  • bring out in: Gây ra dị ứng hoặc một vấn đề về sức khỏe

It was the lobster that brought me out in this rash all over my body. (Tôm hùm là nguyên nhân gây ra dị ứng về chứng phát ban toàn thân tôi.)

  • bring round: Làm ai tỉnh lại sau khi ngất

The doctors brought him round a few hours after the operation. (Bác sĩ đã làm anh ta tỉnh lại một vài giờ sau cuộc phẫu thuật.)

  • brush off: Phớt lờ đi, lờ đi

The minister brushed off the criticism. (Ngài bộ trưởng đã lờ đi sự chỉ trích.)

  • brush up: Cải thiện cấp tốc

She took a two-week course to brush up her Spanish before she went travelling around South and Central America. (Cô ấy tham dự một khóa học hai tuần để cải thiện cấp tốc tiếng Tây Ba Nha trước khi du lịch quanh khu vực Trung và Nam Mĩ.)

  • bubble over: Tràn ngập cảm giác (thường là vui sướng)

She bubbled over with joy when she heard her exam results. (Cô ấy mừng quýnh lên khi biết kết quả kì thi.)

  • buck up: Mau lên! (Nhanh lên!)/ Giữ thái độ nghiêm túc và có trách nhiệm hơn

"Buck up - the taxi's waiting." ("Nhanh lên nào - taxi đang đợi đó.")

You had better buck your ideas up, or you'll fail the course. (Bạn nên có thái độ nghiêm túc và có trách nhiệm hơn, nếu không bạn sẽ trượt khóa học này.)

  • bucket down: (mưa) rơi như trút

Take an umbrella; it's bucketing down. (Mang ô đi; trời đang mưa như trút.)

  • buckle down: (tự nhủ với bản thân) Bắt đầu chăm chỉ

We had to buckle down and study for the exam. (Chúng ta phải bắt đầu học tập chăm chỉ cho kì thi thôi.)

  • buckle under: Chấp nhận, đối mặt (áp lực, ...)

They didn't like the ideas, but had to buckle under or face the sack. (Họ đã không thích các quan điểm đó, nhưng buộc phải chấp nhận hoặc đối mặt với nguy cơ buộc thôi việc.)

  • buckle up: Thắt chặt dây an toàn

We were told to buckle up before take-off. (Chúng tôi được nhắc nhở cần thắt chặt dây an toàn trước khi cất cánh.)

  • budge up: Xê dịch, di chuyển để có không gian cho người khác

We had to budge up to let the fourth person in the back of the car. (Chúng tôi phải xê dịch để có chỗ cho 4 người vào sau chiếc xe.)

  • buff up: Đánh bóng, làm mịn/ Cải thiện

The silver candlestick looked lovely after I buffed it up. (Cây đèn mạ bạc trộng thật đẹp sau khi tôi đã đánh bóng nó.)

After the scandal, the politician tried to buff up his public image. (Sau scandal, nhà chính khách đã cố gắng cải thiện hình ảnh công cộng của ông ấy.)

  • buff up on: Cải thiện kiến thức của bạn

I buffed up on my grammar before the test. (Tôi đã cải thiện kiến thức ngữ pháp trước kì thi.)

  • bug off: Biến đi, đi ngay đi (bảo ai đó đi khi họ làm mình khó chịu)

I told her to bug off because she was annoying me. (Tôi bảo cô ấy biến đi bởi vì cô ta làm tôi tức giận.)

  • bug out: Mở to mắt vì ngạc nhiên/ Rời đi trong vội vã

He bugged out when she turned up. (Anh ta mở to mắt vì ngạc nhiên khi cô ấy đến.)

They bugged out when the police arrived. (Họ đã rời đi vội vã khi cảnh sát đến.)

  • build around: Phát triển cái gì trên cơ sở, nền tảng của cái gì

You should build your share portfolio around long-term investments. (Bạn nên phát triển danh mục đầu tư cổ phiếu dựa trên cơ sở vốn đầu tư dài hạn.)

  • build in: Ghép, kết hợp cái gì đó từ lúc ban đầu

We are building encryption in at every level. (Chúng tôi đang kết hợp sự mật mã hóa ở mọi mức độ ngay từ lúc ban đầu.)

  • build into: Ghép, kết hợp cái gì đó từ lúc ban đầu

Security has been built into the project. (Bảo mật đã được kết hợp vào trong dự án ngay từ lúc ban đầu.)

  • build on: Sử dụng cái gì tốt để thu được thành tựu hơn nữa./ Phát triển hoặc cải thiện thành tựu đã đạt được

We built on our early successes. (Chúng tôi đã sử dụng thành tựu gần đây để thu được thành tựu hơn nữa.)

We built the platform on the work of earlier programmers. (Chúng tôi đã phát triển nền tảng công việc của các lập trình viên đi trước.)

  • build up: Phát triển (một công ty)

She built the business up from nothing into a market leader in less than a decade. (Chỉ trong vòng ít hơn một thập niên cô ấy đã phát triển công ty từ bàn tay trắng thành doanh nghiệp dẫn đầu về thị phần.)

  • bulk out: Làm cái gì dày hơn hoặc lớn hơn

I bulked the essay out with a few quotes to reach the number of word required. (Tôi làm bài luận dày hơn bởi với một vài trích dẫn để đạt số từ cần thiết.)

  • bulk up: Trở nên nặng hơn, cơ bắp hơn

He's bulked up a lot since he got those steroids. (Anh ấy đã trở nên cơ bắp hơn rất nhiều khi sử dụng hợp chất xterôit.)

  • bump into: Chạm trán (tình gặp gặp)

I bumped into Helen on the underground the other day. (Tôi đã chạm trán Helen trên tàu điện ngầm vào ngày đó.)

  • bump off: Khử, giết (ai)

The drug dealer was bumped off by a rival gang. (Kẻ bán ma túy đã bị khử bởi một băng nhóm kình địch.)

  • bump up: Tăng hoặc nâng cái gì (giá, ...)

They bump up the prices in the high season. (Họ nâng giá trong mùa cao điểm.)

  • bundle off: Gửi, tống, đưa (ai) đi đâu

He bundled the kids off to bed. (Anh ta đưa lũ trẻ lên giường.)

  • bundle out: Đưa, tống đi, trục xuất

The barman bundled the drunk out because he was annoying the other customers. (Người bồi bàn quán rượu tống kẻ say xỉn đi bởi vì hắn ta đã làm các vị khác khó chịu.)

  • bundle up: Mặc áo ấm cho ai/ Bó, bọc, gói lại

We bundled up before going out as it was snowing. (Chúng tôi đã mặc áo ấm trước khi ra ngoài bởi vì trời đang có tuyết rơi.)

I bundled up my newspapers and dropped them in the recycling bin. (Tôi bọc các tờ báo lại và bỏ chúng vào trong thùng rác.)

  • bunk off: Trốn học

I used to bunk off school and go into town. (Tôi đã thường trốn học và vào thị trấn chơi.)

  • buoy up: Làm phấn chấn lên, làm ai đó giữ vững tinh thần/ Giữ cho khỏi chìm

After so much criticism, the positive review buoyed him up. (Sau quá nhiều sự chỉ trích, sự xem xét lại một cách trung thực đã làm anh ấy phấn chấn lên.)

The lifejacket buoyed me up till the boat arrived. (Chiếc áo cứu đắm đã giữ cho tôi khỏi chìm cho tới khi chiếc thuyền tới.)

  • burn down: Thiêu hủy, thiêu trụi

They had to completely rebuild the museum after the old one burned down. (Họ đã phải xây dựng lại hoàn toàn viện bảo tàng đó sau khi cái cũ đã bị thiêu rụi hoàn toàn.)

  • burn off: Loại bỏ cái gì bằng cách đốt hoặc tiến trình tương tự

I burn off a lot of calories in the gym. (Tôi đốt rất nhiều calo trong phòng tập.)

  • burn out: Mất sự hăng hái, nhiệt tình để tiếp tục làm một công việc đòi hỏi khắt khe

Jennie burnt out after ten years working as a futures broker and went to live in the country. (Jennie đã mất đi sự hăng hái làm việc sau 10 năm làm một người môi giới hợp đồng mua lại và chuyển tới sống ở vùng nông thôn đó.)

  • burn up: Đốt sạch, cháy trụi/ Phóng (xe) nhanh/ Làm nổi giận, phát cáu

All his possessions were burned up in the fire. (Tất cả tài sản của anh ta đã bị thiệu rụi hoàn hoàn trong lửa.)

The bank robbers burned up the roads but were soon captured. (Bọn cướp nhà băng phóng xe nhanh trên đường nhưng đã sớm bị bắt giữ.)

His undeserved win in the election really burns me up. (Chiến thắng không xứng đáng của hắn ta trong cuộc bỏ phiếu đã thực sự làm tôi tức giận.)

  • burst into: Bùng lên/ Cười phá lên, khóc òa lên

The car burst into flames and the driver died as he didn't have time to get out. (Chiếc xe bốc lửa dữ dội và tài xế đã chết bởi vì anh ta không có thời gian để thoát ra ngoài.)

She burst into laughter when she heard the joke. (Cô ấy cười phá lên khi cô ấy nghe truyện cười.)

  • bust up: Chia tay (sau khi cãi nhau)

They bust up after a row last night. (Họ chia tay nhau sau cuộc cãi vã tối qua.)

  • butt in: Xen vào câu chuyện

I hope you don't mind me butting in on your conversation, ... (Tôi hy vọng bạn không phiền khi tôi xem vào câu chuyện của bạn, ..)

  • butt out: Đừng dính líu đến cái gì đó (công việc của người khác,...)

This is none of your business, so just butt out! (Đây không phải là công việc của bạn, vì thế đừng dính líu đến!)

  • butter up: Bợ đỡ, nịnh hót

I've seen you buttering up the boss! (Tôi đã thấy anh nịnh ông chủ!)

  • buy in: Mua trữ

She will buy in coal for the winter. (Chị ấy sẽ mua trữ than cho mùa đông.)

  • buy into: Chấp thuận một quan điểm

I never bought into the idea of a federalist Euopean Union. (Tôi không bao giờ chấp thuận quan điểm của một người có chủ trương lập Liên minh châu Âu.)

  • buy off: Đút lót

He bought the newspaper off by placing a lot of adverts. (Hắn ta đút lót tờ báo đó để đặt nhiều quảng cáo.)

  • buy out: Mua cổ phần (của ai đó) trong công ty

His business partners bought him out to get rid of him. (Các đối tác kinh doanh đã mua cổ phần của anh ta để loại bỏ anh ta.)

  • buy up: Mua sạch, mua toàn bộ

We bought up all the shop had before the price went up. (Chúng tôi mua sạch mọi thứ trong cửa hàng trước khi giá cả tăng lên.)

  • buzz around: Đi lăng xăng

Reporters were buzzing around the scene of the accident. (Cánh phóng viên lăng xăng ở hiện trường vụ tai nạn.)

  • buzz off: Rời đi, chuồn đi/ Cút đi

I'm buzzing off now- I have to meet some people. (Tôi đi bây giờ đây - Tôi phải gặp một vài người nữa.)

He told them to buzz off because they were annoying him. (Anh ta bảo họ cút đi bởi vì họ làm anh ta giận dữ.)

1 701 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: