Stand for là gì? Tất tần tật về stand for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Stand for bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 566 lượt xem


Stand for

1. Định nghĩa Stand for

Stand for: viết tắt

Stand for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Stand for được cấu tạo nên bởi động từ stand và giới từ for.

2. Cách dùng Stand for

- Cụm từ “ Stand for” có nghĩa là “ chấp nhận hay chịu đựng, tha thứ”

Ví dụ:

I don't want to stand for his rudeness any longer.

Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta nữa.

- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ thay thế hay đại điện”

Ví dụ:

Ms Lien will stand in for Mr Tuan this week

Cô Liên sẽ thay thế cho thầy Tuấn tuần này.

- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ viết tắt”

Ví dụ:

What do the letters who stand for Value Added Tax?

Những chữ cái viết tắt của “Value Added Tax” là gì?

- Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ ủng hộ”

Ví dụ:

This party stands for racial tolerance in our country

Đảng này ủng hộ cho sự khoan dung chủng tộc ở đất nước chúng ta.

3. Cấu trúc của Stand for

Dùng để thể hiện cảm xúc bất mãn khi phải chịu đựng hay chấp nhận điều gì đó, khi đó ta có cấu trúc:

Stand for sth = tolerate sth = bear sth

Ví dụ:

I wouldn't stand for this behaviour from her, if I were you.

Tớ sẽ không chấp nhận hành vi đó từ cô ấy, nếu tớ là cậu.

4. Cụm động từ với Stand

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Stand on sth

Có thái độ hay định kiến cụ thể về một vấn đề nào đó

Stand aside

Di chuyển hay dịch chuyển sang một bên

Stand back from sth

Lùi lại ra phía sau

Stand between sth/sb and sth

Ngăn cản ai đó/ cái gì đó đạt được điều gì đó

Stand by sb

Giúp đỡ ai đó hay kết bạn, bên cạnh ai đó

Stand down

Rời khỏi vị trí, chức vụ công việc nào đó

Stand out (from/against sth)

Nổi bật hay tốt nhất ( tách biệt) so với những người trong cùng một hoàn cảnh

Stand over sb

Đứng cạnh ai đó và nhìn họ thật kỹ

Stand up for sb/sth

Hỗ trợ, giúp đỡ hoặc bảo vệ ai đó/ cái gì đó

Stand around

Đứng ở đâu đó và không làm bất cứ việc gì cả

Stand in for

Sự thay thế tạm thời ( trong khoảng thời gian ngắn)

Stand up to

Giữ nguyên tắc riêng, quan điểm hay ý kiến của bản thân khi bị tra khảo bởi cơ quan thẩm quyền

1 566 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: