Attend to là gì? Tất tần tật về attend to
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Attend to bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Attend to
1. Định nghĩa Attend to
Attend to: Chú ý, tham dự
* Attend to là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Attend to được cấu tạo nên bởi động từ attend và giới từ to
Attend:
- Attend là một động từ, phát âm là /əˈtend/
- Meaning “to go to an event,place,...”: Mang nghĩa là “đi đến một sự kiện, một nơi,...”
Ví dụ:
Over two hundred people attended the funeral.
→ Hơn hai trăm người tham dự đám tang.
The meeting is on the fifth and we're hoping everyone will attend.
→ Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm và chúng tôi hy vọng mọi người sẽ tham dự.
To:
- To là một giới từ, có phát âm mạnh là /tuː/, pháp âm yếu là /tʊ/ hoặc /tə/
- Trong tiếng Anh, "To" đóng vai trò là một giới từ và vô cùng phổ biến. Nó đứng trước động từ (verb) để tạo thành một động từ nguyên thể, đứng sau các động từ như need, want,... và cũng được dùng để tạo thành các cấu trúc.
Ví dụ:
- She agreed to help.
→ Cô ấy đồng ý giúp đỡ
- I need to eat something first.
→ Đầu tiên tôi cần ăn cái gì đó đã
* Trong giao tiếp tiếng Anh, attend to là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Attend to mang nghĩa là "Chú ý đến"
Ví dụ:
A nurse attended to his needs constantly.
→ Một y tá liên tục theo dõi trình trạng của anh ta.
2. Cấu trúc và cách dùng của Attend to
2.1. attend to somebody
giúp đỡ ai đó
Ví dụ:
Doctors tried to attend to the worst injured soldiers first.
→ Các bác sĩ đã cố gắng chăm sóc những binh sĩ bị thương nặng nhất trước.
2.2. attend to something
đối phó với cái gì đó
Ví dụ:
I always have so many things to attend to when I come into the office after a trip abroad.
→ Tôi luôn có rất nhiều việc phải làm khi tôi đến văn phòng sau một chuyến đi nước ngoài.
2.3. Các cụm từ liên quan
Cụm từ thông dụng |
Nghĩa |
Attend to these questions |
Tham gia vào những câu hỏi này |
Attend to school |
Đi học |
Attend to class |
Tham dự lớp học |
3. Từ và cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Attend to
3.1. Từ đồng nghĩa
- Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh.
- Attend to đồng nghĩa với rất nhiều từ như: focus on, give, try,...
3.2. Từ trái nghĩa
Attend to trái nghĩa với những từ như: avoid, disregard, ignore, overlook, pass,...
4. Phân biệt Attend to với Attend on
4.1. Attend on
có nghĩa là phục vụ hay chăm sóc cho ai đó
Ví dụ:
You need to attend to your girlfriend
→ Anh cần phải chăm sóc cho bạn gái của mình
4.2. Attend to
chú ý đến cái gì đó
Ví dụ:
Attend to your health.
→ Chú đến sức khoẻ của em đi
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)