Miền Bắc
Danh sách các trường đại học khu vực Miền Bắc
Hà Nội
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học RMIT (RMU)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Tài chính (HTC)
Hải Phòng
Hưng Yên
Hải Dương
Thái Nguyên
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
Tuyên Quang
Sơn La
Bắc Giang
Nam Định
Ninh Bình
Bắc Ninh
Thái Bình
Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Bắc
Hà Nội
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
Thái Nguyên
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
Hải Phòng
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
Lào Cai
Yên Bái
Bắc Kạn
Cao Bằng
Tuyên Quang
Lạng Sơn
Phú Thọ
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
Điện Biên
Lai Châu
Hòa Bình
Bắc Giang
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)