Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (ISTNU)
- Mã trường: DTQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: 35% chỉ tiêu
Dựa vào kết quả điểm thi THPT năm 2023 (không bảo lưu kết quả trước năm 2023). Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2023 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
3.2. Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ): 60% chỉ tiêu
Dựa vào ĐTBHB từng môn học của 02 kỳ học (2 kỳ lớp 11 hoặc lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xéttuyển là tổng ĐTBHB theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao xuống thấp.
3.3. Xét tuyển thẳng: 05%
Tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
+ Tổng điểm 2 kỳ (2 kỳ học lớp 11 hoặc lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 30.0 trở lên (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
- Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
Nội dung xét |
Điều kiện |
Tiêu chuẩn |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên |
Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên |
Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi |
Xét điểm IELTS quốc tế |
ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên |
Điểm IELTS ≥ 4.5 |
Điểm SAT quốc tế |
ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên |
Điểm SAT ≥ 800 |
Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế |
Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong hệ thống phổ thông của Úc. |
Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT |
7. Học phí
- Học phí năm đầu học dự bị tiếng Anh: 1.400.000 đồng/1 tháng (thu 10 tháng/ năm học).
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2023-2024 là 467.000 đồng/01 tín chỉ. Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1 Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ theo hướng dẫn tại Thông tư 08 của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được thông báo tại địa chỉ website: http://is.tnu.edu.vn
- Hình thức nhận: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GDĐT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8.2. Đối với xét tuyển theo điểm học bạ THPT
*Tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm: Khoa Quốc tế tổ chức xét tuyển sớm theo các phương thức xét Học bạ THPT, tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký từ ngày 21/3/2023.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển dự kiến: Trước ngày 21/7/2023
* Tổ chức đăng ký và xét tuyển đợt 1 (đợt chính): Từ ngày 22/7/2023 đến ngày 20/8/2023
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển dự kiến: Trước ngày 17/9/2023
* Thời gian xét tuyển đợt bổ sung sẽ có thông báo cụ thể trên website: http://is.tnu.edu.vn
- Điều kiện xét tuyển:
Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 kỳ (2 kỳ học lớp 11 hoặc lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 30.0 trở lên (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
1. Phiếu đăng ký (theo mẫu tại website https://is.tnu.edu.vn hoặc https://tuyensinhis.tnu.edu.vn).
2. Bản phô tô có công chứng bằng (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
3. Bản phô tô công chứng học bạ THPT.
4. Bản phô tô công chứng sổ hộ khẩu.
5. 01 phong bì có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
*Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển cho các hình thức xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://is.tnu.edu.vn hoặc https://tuyensinhis.tnu.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Khoa Quốc tế, hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Hội đồng tuyển sinh Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) |
60 |
Quản trị kinh doanh - Phân tích kinh doanh |
7340101 |
120 |
|
Kế toán Kế toán – Tài chính |
7340301 |
80 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, tiếng Anh) |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên: https://is.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D10; D01 | 17 | |
5 | 7310601 | Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | C00; A01; D01; D15 | 17 | |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D10 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D10; D01 | 17 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D10; D01 | 17 | |
5 | 7310601 | Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | C00; A01; D01; D15 | 17 | |
6 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D10 | 17 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D01; D10 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | B00; B08; D01; D10 | 15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15,8 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
16,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
15,45 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,5 |
18 |
15,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Học phí
Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2023-2024 là 467.000 đồng/01 tín chỉ.
Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên.
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) |
60 |
Quản trị kinh doanh - Phân tích kinh doanh |
7340101 |
120 |
|
Kế toán Kế toán – Tài chính |
7340301 |
80 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, tiếng Anh) |
40 |