Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 234 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Japan University
  • Mã trường: VJU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • SĐT: 02473066001 5093
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vju.ac.vn/  hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.vju 

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và đánh giá phỏng vấn);

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ và của ĐHQGHN;

- Xét tuyển kết hợp (HSA, APT, SAT, ACT, A-Level, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024);

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

Thí sinh không bị giới hạn số nguyện vọng xét tuyển, có thể đăng ký nhiều ngành và nhiều phương thức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Theo dõi cụ thể thông tin trên trang web tuyển sinh của trường: https://vju.ac.vn/

5. Tổ chức tuyển sinh

Theo dõi cụ thể thông tin trên trang web tuyển sinh của trường: https://vju.ac.vn/

6. Chính sách ưu tiên

Theo dõi cụ thể thông tin trên trang web tuyển sinh của trường: https://vju.ac.vn/

7. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

8. Nguyên tắc xét tuyển

Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của ngành, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh; Xét theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp các nguyện vọng đăng ký của từng thí sinh. Nếu chỉ tiêu của phương thức này không đủ, có thể chuyển sang chỉ tiêu cho phương thức khác.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân. Đối với các phương thức có thang điểm khác sẽ được quy đổi sang thang điểm 30.

9. Lệ phí xét tuyển:

Đối với phương thức xét Hồ sơ năng lực (HSNL): 580.000 đồng/thí sinh/đợt; đối với các phương thức khác: 30.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.

10. Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

Đăng kí trực tuyến tại link: https://vju.ac.vn/, hoặc https://ams.vju.ac.vn/registerForm. Sau khi hoàn thành đăng ký trực tuyến, thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện theo địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh, phòng 510, Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Đăng ký trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh theo địa chỉ trên.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- Cử nhân Nhật Bản học: 120 chỉ tiêu; Mã xét tuyển (MXT): VJU1.

- Cử nhân Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 150 chỉ tiêu; MXT: VJU2.

- Kỹ sư Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản): 55 chỉ tiêu; MXT: VJU3.

- Kỹ sư Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ: 55 chỉ tiêu; MXT: VJU4.

- Kỹ sư Nông nghiệp thông minh và bền vững: 20 chỉ tiêu; MXT: VJU5.

- Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng: 50 chỉ tiêu; MXT: VJU6.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội: Website: https://vju.ac.vn/  hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

- SĐT: 02473066001 - 5093

- Email: [email protected]

- Website: https://vju.ac.vn/  hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.vju 


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2023

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2022

Tên ngành

Năm 2022

Nhật Bản học

21,5

Khoa học và
Kĩ thuật máy tính

20,6

Kỹ thuật xây dựng

20

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN  (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN  (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Học phí

A. Học phí Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Học phí dự kiến Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Hiện tại mức học phí của trường vẫn không thay đổi. Dự kiến năm 2023 mức học phí sinh viên cần phải đóng khi nhập học cụ thể vẫn là: 29.000.000 đồng/học kỳ.

C. Học phí Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Học phí: 58.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học (Đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng). Trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.

Chương trình đào tạo

Trường tuyển sinh 6 chương trình đào tạo trình độ đại học với số lượng chỉ tiêu các ngành như sau:

- Cử nhân Nhật Bản học: 120 chỉ tiêu; Mã xét tuyển (MXT): VJU1.

- Cử nhân Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 150 chỉ tiêu; MXT: VJU2.

- Kỹ sư Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản): 55 chỉ tiêu; MXT: VJU3.

- Kỹ sư Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ: 55 chỉ tiêu; MXT: VJU4.

- Kỹ sư Nông nghiệp thông minh và bền vững: 20 chỉ tiêu; MXT: VJU5.

- Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng: 50 chỉ tiêu; MXT: VJU6.

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ