Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công nghiệp
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3847.145
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức: - Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. - Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT. - Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
4. Hình thức xét tuyến 4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng đối với ngành Kiến trúc, với các tổ hợp có môn thi Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). 4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT *. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: - Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30). - Riêng đối với ngành Kiến trúc: + Đối với các tổ hợp có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30) và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên. + Đối với tổ hợp không có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30). *. Quy định về điểm xét tuyển: - Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau: Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3. Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)= (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2. - Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. *. Điểm xét tuyển: - Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu: Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3+ Điểm ƯT + Điểm KK - Riêng đối ngành kiến trúc với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội hoặc của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Trong đó: + Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) và được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành. + Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Đề án tuyển sinh năm 2024). + Điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm (bao gồm cả điểm khuyến khích). 4.3. Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 5. Thời gian xét tuyển 5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2024 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm): Trước 30/6/2024. 6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau: + Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn. + Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích GUYÊN Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT gồm: + Phiếu đăng • xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn) + Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau). + Bản phôtô Học bạ THPT. 7. Học phí Mức học phí Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm học 2024-2025: Đang cập nhật |
Điểm trúng tuyển các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 16 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 16 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
16 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | 7510303 | Còng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
20 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
24 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét kết quả học bạ THPT
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tỉnh theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên). Ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2023 - đợt 1
Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 (xét tuyển sớm) vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên được cập nhật dưới đây.
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 của Trường như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, khuyến khích) và được tính theo thang điểm 30.
C. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2023 như sau:
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ghi chú: Ngưỡng điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Riêng đối với ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 5 điểm trở lên và được nhân hệ số 2. Ngưỡng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30. đại
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
17 |
17 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
19 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
19 |
20 |
Kinh tế công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
18 |
Kiến trúc |
|
|
|
15 |
Học phí
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh