Đại học CMC (CMC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 464 09/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC

Video giới thiệu trường Đại học CMC

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học CMC
  • Tên tiếng Anh: MCC Academy
  • Mã trường: CMC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .
  • SĐT: 024 7102 9999

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh chọn một trong bốn cách sau đây:

Cách 1: Xét học bạ kết hợp môn Tiếng Anh theo điểm trung bình (TB) năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm TB môn Tiếng Anh) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 2: Xét học bạ kết hợp môn Tiếng Anh theo điểm TB năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm TB môn Tiếng Anh) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Cách 3: Xét học bạ theo điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12.

Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 4: Xét học bạ theo điểm TB năm học lớp 12.

Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.

Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC. Cụ thể:

  • Đối tượng TT1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.
  • Đối tượng TT4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2021 – 2024 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
  • Đối tượng TT5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ đạt từ 24,00 điểm trở lên (không bao gồm được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2).
  • Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây:
    • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3).
    • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
    • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
  • Đối tượng TT8: Thí sinh có giấy chứng nhận là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học khác: trường đại học mà sinh viên đang theo học thuộc Top1000 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education (THE) năm 2024.

Phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT). Thí sinh chọn một trong hai cách sau đây:

Cách 1: Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT (thay môn ngoại ngữ) với điểm TB học bạ cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Trong đó, điểm TB môn được tính như sau:

  • Điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12) / 2.

Cách 2: Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT với điểm TB học bạ cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.

  • Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4.

Phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Điểm xét tuyển là kết hợp điểm quy đổi CCQT với điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm xét tuyển = [(Điểm quy đổi CCQT) × 2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3] × 3 / 4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Đối với phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phương thức 4 (CMC410): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Đại học CMC (CMC) (ảnh 1)

Đối với phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và phương thức 5 (CMC409): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (CCQT).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được Trường Đại học CMC công bố trên website của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2024.

Quy đổi điểm thi: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi điểm thi cho môn thi ngoại ngữ theo quy định tại Phụ lục 1.

5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

5.1. Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến

Bước 1: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo danh sách sau:

Bản PDF hoặc ảnh học bạ THPT (nếu ĐKXT theo phương thức xét học bạ).

Bản PDF hoặc ảnh giấy CMND/CCCD.

Bản PDF hoặc ảnh chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Bản PDF hoặc ảnh bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023).

Bản PDF hoặc ảnh giấy chứng nhận thành tích hoặc các giấy tờ liên quan (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét tuyển thẳng).

Bước 2: Truy cập website: xettuyen.cmc-u.edu.vn và đăng ký tài khoản trên hệ thống (tài khoản và mật khẩu sẽ được gửi về email của thí sinh).

Bước 3: Đăng nhập, lựa chọn phương thức xét tuyển, hoàn thành các trường thông tin còn thiếu và tải lên hồ sơ theo hướng dẫn trên hệ thống.

Bước 4: Rà soát và nộp hồ sơ xét tuyển.

5.2. Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng Trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo danh sách bên dưới và tiến hành nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo đường bưu điện về văn phòng Trường Đại học CMC tại địa chỉ: số 84C Đường Nguyễn Thanh Bình, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội.

Phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo mẫu tại: https://cmc-u.edu.vn/mau-dang-ky/

Bản photocopy/scan học bạ THPT (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét học bạ).

Bản photocopy/scan bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2023).

Bản photocopy/scan giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.

Bản photocopy/scan chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Bản photocopy/scan giấy chứng nhận thành tích hoặc các giấy tờ liên quan (đối với thí sinh ĐKXT theo phương thức xét tuyển thẳng).

PHỤ LỤC 1

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

(Chứng chỉ ngoại ngữ còn giá trị sử dụng đến tháng 09/2024)

Đại học CMC (CMC) (ảnh 2)

PHỤ LỤC 2 Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

Đại học CMC (CMC) (ảnh 3)

PHỤ LỤC 3

Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào Trường Đại học CMC năm 2024

Đại học CMC (CMC) (ảnh 4)

6. Học phí

Học phí dự kiến Trường Đại học CMC năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học CMC (CMC) (ảnh 5)

(*A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí; D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh)

(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024. 

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học CMC:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .

- SĐT: 024 7102 9999

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2024

1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 1 & đợt 2 năm 2024

1.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Đại học CMC (CMC) (ảnh 7)

1.2. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Đại học CMC (CMC) (ảnh 8)

Để tra cứu kết quả trúng tuyển, thí sinh truy cập website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/. Sau đó, thí sinh ấn vào ô “Tra cứu kết quả trúng tuyển”.

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 3 năm 2024

Đại học CMC (CMC) (ảnh 9)

Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:

Đại học CMC (CMC) (ảnh 10)

3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 3 năm 2024

Điểm chuẩn Đại học CMC (chính thức 2024) chính xác nhất (ảnh 1)

4. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 IT Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 23  
2 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23  
3 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23  
4 CS Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D90 23  
5 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D90 23  
6 BA Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5  
7 MK Marketing A00; A01; C00; D01 22.5  
8 GD Thiết kế Đồ hoạ A00; A01; C01; D90 22  
9 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21  
10 JL Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 21
5. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 IT Công nghệ Thông tin A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
2 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
3 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
4 CS Khoa học Máy tính A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
5 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
6 BA Quản trị Kinh doanh A01; D01 22.5 Xét kết hợp học bạ với CCQT
7 MK Marketing A01; D01 22.5 Xét kết hợp học bạ với CCQT
8 GD Thiết kế Đồ hoạ A01; D90 22 Xét kết hợp học bạ với CCQT
9 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D10 21 Xét kết hợp học bạ với CCQT
10 JL Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06 21 Xét kết hợp học bạ với CCQT
11 IT Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14 CS Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 BA Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17 MK Marketing A00; A01; C00; D01 22.5 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 GD Thiết kế Đồ hoạ A00; A01; C01; D90 22 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20 JL Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 21 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học CMC công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Theo đó, đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Đối với phương thức phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ), điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.

Từ ngày 22/08/2023, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/ theo 03 bước hướng dẫn dưới đây:

  • Bước 1: Truy cập website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/
  • Bước 2: Thí sinh tiến hành tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại phần “Tra cứu giấy báo nhập học”.
  • Bước 3: Nhập số CMND/CCCD và nhấn nút “Xem kết quả”.

Theo quy định, trước 17h00 ngày 08/09/2023, tất cả thí sinh nhận kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học CMC phải xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh không thực hiện quy trình này coi như thí sinh đó không trúng tuyển đại học.

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC sẽ gửi giấy báo trúng tuyển và hướng dẫn nhập học đến thí sinh từ ngày 23/08/2023. Quý PH&HS vui lòng theo dõi website của Nhà trường để cập nhật các thông tin mới nhất.

C. Đại học CMC công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1, 2, 3

Trường Đại học CMC thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD và theo quy định của Trường đợt 1 (10/02 – 28/02/2023), đợt 2 (01/03 – 30/03/2023) và đợt 3 (01/04 – 30/4/2023) như sau:

Trường Đại học CMC công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện đợt 1 (từ 10/02 – 28/2/2023), đợt 2 (từ 01/03 – 30/3/2023) và đợt 3 (từ 01/04 – 30/4/2023) hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức:

- Phương thức CMC200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

- Phương thức CMC303: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

1.1 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:

Dai hoc CMC cong bo diem chuan hoc ba 2023 - dot 1, 2, 3

Kết quả trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1, 2, 3 năm 2023 – Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

1.2 Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC (CMC303):

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.

2. Cách tính điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12). Công thức tính điểm:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

(ĐTB môn tính như sau: ĐTB môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HKI lớp 12 môn 1)/2

- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12. Công thức tính điểm:

Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

3. Tra cứu trúng tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/

4. Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau

- Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT).

- Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo 02 phương thức xét tuyển.

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào các ngành tại Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) cần ưu tiên đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học CMC trên Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học CMC năm 2023

Trường Đại học CMC công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 18 đến 20 điểm.

Điểm sàn xét tuyển Đại học CMC năm 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc CMC nam 2023

Năm 2023, Trường Đại học CMC tuyển sinh 1.300 sinh viên đại học chính quy cho 06 ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Quản trị Kinh doanh, Thiết kế Đồ họa, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc.

Như vậy, ngành học có điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 cao nhất tại Trường Đại học CMC là 2 ngành Công nghệ Thông tin và Khoa học Máy tính với mức điểm nhận hồ sơ là 20 điểm.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2022

Tên ngành

Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT

Công nghệ thông tin

22,50 23,00

Quản trị kinh doanh

22,00 22,50

Ngôn ngữ Nhật

20,00 22,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,50 22,00

Thiết kế đồ họa

22,00 22,50

 

Học phí

A. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2024 – 2025

Đang cập nhật

B. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2023 – 2024

Trường Đại học CMC công bố mức học phí năm học 2023 – 2024 trên website của Trường dao động từ 15.400.000 VNĐ/học kỳ - 18.200.000 VNĐ/học kỳ đối với Hệ đào tạo Tiêu chuẩn, hệ dào tạo Song ngữ có mức học phí từ 16.800.000 VNĐ/học kỳ - 18.200.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Chương trình học chính khóa kéo dài 03 năm, mỗi năm học có 03 học kỳ.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 50.400.000 Đại trà
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 54.600.000 Đại trà
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, C01, D09 46.200.000 Đại trà
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, C00, D01, D06 46.200.000 Đại trà
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, C00, D01, D10 46.200.000 Đại trà

C. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023

Học phí giai đoạn chuyên ngành

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

SỐ HỌC KỲ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201

Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering

26 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

An toàn Thông tin / Cyber Security

Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science

Hệ thống Thông tin / Information Systems

Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering

Mạng máy tính/ Computer Network

QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101

Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration

24 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Marketing Số / Digital Marketing

Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management

NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209

Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210

Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403

Thiết kế Đồ họa / Graphic Design

22 triệu đồng/học kỳ

9 học kỳ

* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh

  • Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ

CẤP ĐỘ

ĐẦU RA

THỜI GIAN

Tiếng Anh cấp độ 1

Tương đương IELTS 3.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 2

Tương đương IELTS 4.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 3

Tương đương IELTS 4.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 4

Tương đương IELTS 5.0

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 5

Tương đương IELTS 5.5

90 giờ

Tiếng Anh cấp độ 6

Tương đương IELTS 6.0

90 giờ

Chương trình đào tạo

Đại học CMC (CMC) (ảnh 6)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ