Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2024 – 2025
Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2024 – 2025, mời các bạn đón xem:
A. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2024 – 2025
Đang cập nhật
B. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2023 – 2024
Trường Đại học CMC công bố mức học phí năm học 2023 – 2024 trên website của Trường dao động từ 15.400.000 VNĐ/học kỳ - 18.200.000 VNĐ/học kỳ đối với Hệ đào tạo Tiêu chuẩn, hệ dào tạo Song ngữ có mức học phí từ 16.800.000 VNĐ/học kỳ - 18.200.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Chương trình học chính khóa kéo dài 03 năm, mỗi năm học có 03 học kỳ.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 50.400.000 | Đại trà |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 54.600.000 | Đại trà |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, C01, D09 | 46.200.000 | Đại trà |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D06 | 46.200.000 | Đại trà |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D10 | 46.200.000 | Đại trà |
C. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023
Học phí giai đoạn chuyên ngành
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ |
SỐ HỌC KỲ |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 |
||
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
26 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
||
Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
||
Mạng máy tính/ Computer Network |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 |
||
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
24 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Marketing Số / Digital Marketing |
||
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 |
||
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 |
||
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 |
||
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh
- Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ
CẤP ĐỘ |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
Tiếng Anh cấp độ 1 |
Tương đương IELTS 3.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 2 |
Tương đương IELTS 4.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 3 |
Tương đương IELTS 4.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 4 |
Tương đương IELTS 5.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 5 |
Tương đương IELTS 5.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 6 |
Tương đương IELTS 6.0 |
90 giờ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)