Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 528 07/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)

- Mã trường: HHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024, theo các tổ hợp môn xét tuyển, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) với 5% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành, đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2024).

Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm chương trình nâng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến.

Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng. Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cho cùng một chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT6, PT2, PT1, PT4, PT5, PT3.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các chuyên ngành, áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển, được quy định cụ thể như sau:

TT

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

1

Điều khiển tàu biển

D101

15

15

18

15

-

2

Khai thác máy tàu biển

D102

15

15

18

15

-

3

Quản lý hàng hải

D129

15

15

18

15

-

4

Điện tử viễn thông

D104

15

15

18

15

-

5

Điện tự động giao thông vận tải

D103

15

15

18

15

-

6

Điện tự động công nghiệp

D105

15

15

18

15

-

7

Tự động hóa hệ thống điện

D121

15

15

18

15

-

8

Máy tàu thủy

D106

15

15

18

15

-

9

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

15

15

18

15

-

10

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

15

15

18

15

-

11

Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

15

15

18

15

-

12

Kỹ thuật cơ khí

D116

15

15

18

15

-

13

Kỹ thuật cơ điện tử

D117

15

15

18

15

-

14

Kỹ thuật ô tô

D122

15

15

18

15

-

15

Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

15

15

18

15

-

16

Máy & tự động công nghiệp

D128

15

15

18

15

-

17

Xây dựng công trình thủy

D110

15

15

18

15

-

18

Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

15

15

18

15

-

19

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

15

15

18

15

-

20

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

15

15

18

15

-

21

Kiến trúc & nội thất

D127

15

15

18

15

-

22

Quản lý công trình xây dựng

D130

15

15

18

15

-

23

Công nghệ thông tin

D114

15

15

18

15

-

24

Công nghệ phần mềm

D118

15

15

18

15

-

25

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

15

15

18

15

-

26

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

15

15

18

15

-

27

Kỹ thuật môi trường

D115

15

15

18

15

-

28

Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

15

15

18

15

-

29

Tiếng Anh thương mại

D124

15

15

-

15

-

30

Ngôn ngữ Anh

D125

15

15

-

15

-

31

Kinh tế vận tải biển

D401

15

15

-

15

-

32

Kinh tế vận tải thủy

D410

15

15

-

15

-

33

Logistics & chuỗi cung ứng

D407

15

15

-

15

-

34

Kinh tế ngoại thương

D402

15

15

-

15

-

35

Quản trị kinh doanh

D403

15

15

-

15

-

36

Quản trị tài chính kế toán

D404

15

15

-

15

-

37

Quản trị tài chính ngân hàng

D411

15

15

-

15

-

38

Luật hàng hải

D120

15

15

-

15

-

39

Luật kinh doanh

D132

15

15

 

15

-

40

Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

15

15

-

15

-

41

Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

15

15

-

15

-

42

Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

15

15

18

15

-

43

Công nghệ thông tin (NC)

H114

15

15

18

15

-

44

Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

15

15

-

15

18

45

Kinh tế Hàng hải

A408

15

15

-

15

18

46

Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

15

15

-

15

18

47

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

15

15

15

18

48

Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

15

15

18

15

-

49

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

15

15

18

15

-

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

5. Đăng ký và nhận hồ sơ xét tuyển

5.1. Điều kiện đăng ký, hồ sơ xét tuyển

5.1.1 Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.

2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

5.1.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.

2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).

- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.

+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (nếu có).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

5.1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.

2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

3- Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trong đó:

- Điểm xét tuyển = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên

- TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển, lấy từ học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.

Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

5.1.4 Đối với phương thức 4xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024.

1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2- Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trong đó:

Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/150) + điểm ưu tiên (nếu có)

 + Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:

ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)

Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:

ĐXT = (điểm ĐGTD * 30/100) + điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 4 gồm:

+ Bản photo giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD.

+ Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

5.1.5 Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ.

1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.

2- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

Trong đó:

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ + Điểm trung bình 5 học kỳ của 2 môn khác (ngoài Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang điểm môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển theo bảng sau:

IELTS

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

TOEIC

550

600

650

700

750

855 trở lên

TOEFL ITP

494

513

530

550

568

592 trở lên

TOEFL IBT

58

65

71

79

87

100 trở lên

Điểm môn ngoại ngữ quy đổi

7

8

8.5

9

9.5

10

Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 5 gồm:

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

5.1.6 Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GDĐT).

+ Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

5.2 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.

+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn) từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/7/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.

Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ).

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.  

Đối với phương thức 4:

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.

Đối với phương thức 5:

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.

Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 10/7/2024.

   Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 22/7/2024 đến 17h00 ngày 31/7/2024.

Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:

Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Thí sinh đăng ký dự sơ tuyển môn năng khiếu tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ ngày 02/5/2024 đến hết ngày 30/5/2024; tham gia sơ tuyển ngày 02/6/2024.

Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước 17h00 ngày 26/7/2024.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra sẽ không đủ điều kiện để được xét tuyển.

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.

Điện thoại: 0225.3735138 - Hotline/Zalo: 0941.979.484

5.3 Đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT

- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển tất cả các chuyên ngành (dù sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 để thực hiện lọc ảo toàn quốc. Đối với những thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản từ ngày 01/7/2024 đến 20/7/2024.

- Nộp lệ phí bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 31/7/2024 đến 17h00 ngày 6/8/2024.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Hàng hải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức áp dụng

Chỉ tiêu

 
 

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

 

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

200

 

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

 

3. Quản lý hàng hải

D129

100

 

4. Điện tử viễn thông

D104

90

 

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

90

 

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

 

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

 

8. Máy tàu thủy

D106

45

 

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

 

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

 

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

 

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

 

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

90

 

14. Kỹ thuật ô tô

D122

90

 

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

50

 

 

 

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

 

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

 

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

 

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

 

21. Kiến trúc & nội thất  (Sơ tuyển môn Vẽ MT)

D127

30

 

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

 

23. Công nghệ thông tin

D114

110

 

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

 

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

 

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

90

 

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01, D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

120

 

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

 

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

 

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01, D10, D14

PT1, PT2,  PT4, PT6

120

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

120

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

 

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01, C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

150

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

100

 

33. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

 

38. Luật hàng hải

D120

100

 

39. Luật kinh doanh

D132

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

 

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

110

 

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

110

 

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

90

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

PT1, PT2,  PT4, PT5, PT6

100

 

45. Kinh tế Hàng hải

A408

100

 

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

120

 

47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A0, C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

30

 

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

 

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh.  D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: http://www.vimaru.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP. Hải Phòng

- SĐT:(+84).225.3829109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://www.vimaru.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam

Điểm trúng tuyển các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23.5  
2 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 22.5  
3 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75  
4 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23  
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21.5  
6 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.5  
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.5  
8 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22.5  
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21  
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5  
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75  
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24  
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.5  
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.5  
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.25  
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 20  
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 21.5  
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.5  
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 20  
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19  
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5  
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25  
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25  
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25  
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5  
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21  
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20.5  
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 31.75  
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32  
31 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.5  
32 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.75  
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25  
34 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75  
35 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.5  
36 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5  
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.25  
38 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5  
39 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 23  
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.75  
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24  
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21.5  
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5  
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23.5  
45 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 23  
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24.25  
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22.25  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21.5  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2024

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo PT5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

1. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

25.00

2. Kinh tế Hàng hải

A408

24.00

3. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

26.50

4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

24.00

3. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
4 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25.75  
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 25  
7 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.25  
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26.25  
9 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24.75  
10 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5  
11 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 26  
12 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 23.5  
13 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23.5  
14 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23  
15 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 24.25  
16 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 26  
17 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 26.5  
18 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27  
19 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 25.5  
20 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
21 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22.75  
22 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 24.75  
23 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25  
24 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 23.75  
25 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22  
26 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25.5  
27 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75  
28 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27.25  
29 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.75  
30 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25.25  
31 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25  
32 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 24.5  
33 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.75  
34 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 26  
35 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23.75  
36 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23

4. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQGTPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
2 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
3 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
4 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
6 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
8 D106 Máy tàu thủy   16  
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
12 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
14 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
16 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
17 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
21 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
22 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
23 D114 Công nghệ thông tin   19  
24 D118 Công nghệ phần mềm   17  
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
27 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
31 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
32 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
34 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
35 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
36 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
38 D120 Luật hàng hải   18.5  
39 D132 Luật kinh doanh   17  
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
45 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
2 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
3 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
4 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
6 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
8 D106 Máy tàu thủy   16  
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
12 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
14 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
16 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
17 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
21 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
22 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
23 D114 Công nghệ thông tin   19  
24 D118 Công nghệ phần mềm   17  
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
27 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
31 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
32 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
34 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
35 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
36 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
38 D120 Luật hàng hải   18.5  
39 D132 Luật kinh doanh   17  
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
45 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển   17.5  
2 D102 Khai thác máy tàu biển   16  
3 D129 Quản lý hàng hải   18.5  
4 D104 Điện tử viễn thông   16.75  
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải   16.5  
6 D105 Điện tự động công nghiệp   17.5  
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện   16  
8 D106 Máy tàu thủy   16  
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi   16  
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi   16  
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ   17  
12 D116 Kỹ thuật cơ khí   16  
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
14 D122 Kỹ thuật ô tô   17.75  
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh   17.25  
16 D128 Máy & tự động công nghiệp   16  
17 D110 Xây dựng công trình thủy   16  
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải   16  
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp   16  
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng   16  
21 D127 Kiến trúc & nội thất   16  
22 D130 Quản lý công trình xây dựng   16  
23 D114 Công nghệ thông tin   19  
24 D118 Công nghệ phần mềm   17  
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính   16.5  
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp   16.5  
27 D115 Kỹ thuật môi trường   16  
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học   16  
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)   20  
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)   20  
31 D401 Kinh tế vận tải biển   20  
32 D410 Kinh tế vận tải thủy   18.75  
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng   21.25  
34 D402 Kinh tế ngoại thương   20.25  
35 D403 Quản trị kinh doanh   17.75  
36 D404 Quản trị tài chính kế toán   18  
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng   17.5  
38 D120 Luật hàng hải   18.5  
39 D132 Luật kinh doanh   17  
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)   18  
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)   18.5  
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)   16.75  
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC)   17  
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing   18.5  
45 A408 Kinh tế Hàng hải   18.75  
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics   20.5  
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT   18  
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn)   16  
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn)   16

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (Điểm sàn xét tuyển) theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Hàng hải Việt Nam cao nhất 22 điểm.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

20.0

2. Khai thác máy tàu biển

D102

16.0

3. Quản lý hàng hải

D129

20.0

4. Điện tử viễn thông

D104

20.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

16.0

6. Điện tự động công nghiệp

D105

20.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

20.0

8. Máy tàu thủy

D106

16.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

16.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

16.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

16.0

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

20.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

20.0

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.0

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

20.0

17. Xây dựng công trình thủy

D110

16.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

16.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

16.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

16.0

21. Kiến trúc & nội thất

D127

16.0

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

16.0

23. Công nghệ thông tin

D114

22.0

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

16.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

16.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

D124

D01, A01 D10, D14

22.0

30. Ngôn ngữ Anh

D125

22.0

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

22.0

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.0

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

22.0

34. Kinh tế ngoại thương

D402

22.0

35. Quản trị kinh doanh

D403

22.0

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.0

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22.0

38. Luật hàng hải

D120

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.0

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

22.0

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

18.0

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

20.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

22.0

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.0

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01, C01, D01

16.0

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

16.0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2019 – 2022

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

 

25,35

 

25,25

25,0

 

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

 

24,25

 

24,25

22,0

 

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

 

26,25

 

26,25

25,75

 

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

 

25,75

 

25,75

25,50

 

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

 

25

 

24,75

24,50

 

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

 

24,50

 

24,25

24,0

 

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

 

24,40

 

24,0

23,0

 

Luật hàng hải

17

-

20,50

 

23,65

 

23,25

22,0

 

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

Điện tự động tàu thủy

14

16

 

 

 

 

 

 

 

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

 

 

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

Kỹ thuật cầu đường

14

16

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

 

34,75

 

33,0

32,0

 

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

 

34,25

 

33,25

32,25

 

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

18

18

22,0

20,0

25,0

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

 

23,35

 

23,50

23,0

 

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

 

24,35

 

24,0

23,50

 

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

 

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

 

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

 

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024

Học phí dự kiến Đại học Hàng hải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

- Trường có lộ trình tăng học phí từng năm. Dự kiến năm 2023 học phí trường ĐH Hàng hải sẽ tiếp tục tăng 7%. Đơn giá học phí tín chỉ có thể giao động từ: 360.000 đồng đến 1.080.000 đồng.

C. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

337.000 đồng

Chương trình CLC

674.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

674.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

1.011.000 đồng

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức áp dụng

Chỉ tiêu

 
 

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

 

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

200

 

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

 

3. Quản lý hàng hải

D129

100

 

4. Điện tử viễn thông

D104

90

 

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

90

 

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

 

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

 

8. Máy tàu thủy

D106

45

 

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

 

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

 

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

 

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

 

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

90

 

14. Kỹ thuật ô tô

D122

90

 

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

50

 

 

 

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

 

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

 

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

 

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

 

21. Kiến trúc & nội thất  (Sơ tuyển môn Vẽ MT)

D127

30

 

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

 

23. Công nghệ thông tin

D114

110

 

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

 

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

 

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

90

 

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01, D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

120

 

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

 

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

 

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01, D10, D14

PT1, PT2,  PT4, PT6

120

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

120

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

 

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01, C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

150

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

100

 

33. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

 

38. Luật hàng hải

D120

100

 

39. Luật kinh doanh

D132

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

 

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

110

 

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

110

 

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

90

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

PT1, PT2,  PT4, PT5, PT6

100

 

45. Kinh tế Hàng hải

A408

100

 

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

120

 

47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A0, C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

30

 

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

 

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh.  D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.



Một số hình ảnh

Đại học Hàng hải Việt Nam (ảnh 1)

Đại học Hàng hải Việt Nam (ảnh 1)

Đại học Hàng hải Việt Nam (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ