Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thông năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 390 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
  • Mã trường: DCQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học đại học liên thông văn bằng 2 tại chức
  • Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
  • SĐT: (024) 37 632 890 (024) 36 320 743
  • Email: contact@utm.edu.vn
  • Website: http://utm.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

2. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
  • Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
  • Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
  • Điều kiện xét tuyển 3: Lấy kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội (50 điểm), Đại học Quốc gia Hà Nội (75 điểm), Đại học Bách khoa Hà Nội (50 điểm).
  • HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
  • Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh

6. Chính sách ưu tiên

  • Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Các bạn có thể tham khảo các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

7. Học phí

- Học phí đại học chính quy:

    • Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
    • Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
    • Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)

- Học phí thạc sĩ: 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Nhà trường thu lệ phí tuyển sinh của thí sinh khi đăng ký xét tuyển như sau:
  • Điều kiện xét tuyển 1: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/ nguyện vọng.
  • Điều kiện xét tuyển 2: Nhà trường không thu phí xét tuyển.
  • Điều kiện xét tuyển 3: Lệ phí xét tuyển là 300.000đ/ nguyện vọng.

10. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các đợt tiếp theo phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

1

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

18

42

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

15

35

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

15

35

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

18

42

5

Công nghệ Tài chính

7340202

A00, A01, D01, D07

15

35

6

Kinh tế Quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C00

15

35

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C00

36

84

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01, D14

36

84

9

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

90

210

10

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

30

70

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07, D11, D01, D14

105

245

12

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07, D11, D01, D14

15

35

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D07, D11, D01, D14

30

70

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

39

91

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

18

42

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

30

70

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: http://utm.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 16  
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 16  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 16  
5 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 16  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 16  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16  
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 16  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 16  
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; D15 16  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 16  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D10; D14; D15 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Mức điểm trúng tuyển 

 
 

1

Bất động sản

7340116

20

 

2

Kinh tế quốc tế

7310106

20

 

3

Quản trị kinh doanh

7340101

20

 

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

20

 

5

Công nghệ tài chính

7340205

20

 

6

Kế toán

7340301

20

 

7

Kỹ thuật phần mềm

7480103

20

 

8

Công nghệ thông tin

7480201

20

 

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

20

 

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

20

 

11

Luật kinh tế

7380107

20

 

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

20

 

13

Quản lý nhà nước

7310205

20

 

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

20

 

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15  
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15  
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15  
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15  
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18  
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 18  
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 18  
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 18  
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 18  
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18  
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 18

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023 (ảnh 1)

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023

- Học phí đại học chính quy:

  • Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
  • Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
  • Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)

- Học phí thạc sĩ: 

B. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022

- Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022 với tổng chỉ tiêu 1750.

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 15 triệu/năm học (không đổi trong 04 năm học).

- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ.

- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3(xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021

- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2 (xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 350.000đ/tín chỉ;

- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;

- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/tín chỉ;

- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/tín chỉ (Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

1

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

18

42

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

15

35

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

15

35

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

18

42

5

Công nghệ Tài chính

7340202

A00, A01, D01, D07

15

35

6

Kinh tế Quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C00

15

35

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C00

36

84

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01, D14

36

84

9

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

90

210

10

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

30

70

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07, D11, D01, D14

105

245

12

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07, D11, D01, D14

15

35

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D07, D11, D01, D14

30

70

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

39

91

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

18

42

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

30

70

Một số hình ảnh

Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (Update 2021)

Hàng loạt sai phạm tại ĐH Công nghệ Quản lý hữu nghị

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Làm bằng đại học chuyên nghiệp

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ