Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 633 19/07/2024


A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 15
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 15
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 15
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 15
13 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
4 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18
5 7340202 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01; D07 18
6 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; C00 18
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
8 7310205 Quản lý nhà nước A00; D11; D01; D14 18
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
10 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; C00 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D07; D11; D01; D14 18
12 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D07; D11; D01; D14 18
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 18
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D07; D11; D01; D14 18

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023 (ảnh 1)

C. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị Năm 2021

- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023 (ảnh 1)

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy:

  • Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 là 15 điểm;
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) là 18 điểm
  • Điểm trung bình chung năm học lớp 12 từ 6,0 điểm.

1 633 19/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: