Ngành xét tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023

Ngành xét tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 453 22/10/2023


TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

1

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

18

42

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

15

35

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

15

35

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

18

42

5

Công nghệ Tài chính

7340202

A00, A01, D01, D07

15

35

6

Kinh tế Quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C00

15

35

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C00

36

84

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01, D14

36

84

9

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

90

210

10

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

30

70

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07, D11, D01, D14

105

245

12

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07, D11, D01, D14

15

35

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D07, D11, D01, D14

30

70

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

39

91

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

18

42

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

30

70

1 453 22/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: