Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 503 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)

- Mã trường: DTZ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (0208) 3-904-315

- Email: contact@tnus.edu.vn.

- Website: http://tnus.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh

  • Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh
  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngành/các chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5.1. Xét tuyển thẳng và dự bị đại học

5.1.1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

5.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc một trong các đối tượng sau

- Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật;

- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi;

- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp;

- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho     người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT);

- Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ… chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.

Ghi chú: Xét tuyển thẳng đối với ngành đào tạo phù hợp.

5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024

5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

5.2.2. Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2024 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

5.3.1. Điều kiện tham gia xét tuyển

-  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

-  Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

-  Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

5.3.2. Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

5.4.1. Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.

5.4.2. Điểm xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

5.5. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

5.5.1. Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.

5.5.2. Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Thời gian tuyển sinh

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/3/2024;

- Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối với thí sinh đăng ký theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập. Đăng ký sau khi đã công bố điểm đánh giá năng lực của các đơn vị giáo dục công lập. Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn;

-  Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website:

http://tnus.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

6.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

6.2.1. Theo phương thức tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

6.2.2. Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.

6.2.3. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT;

- Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường Đại học Khoa học (đợt bổ sung nếu có);

- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.

6.2.4. Theo kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaNangLuc/Index  để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.

6.2.5. Theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaTuDuy/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.

6.3. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:

- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/;

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên;

- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học. Sau khi đăng ký thành công, thí sinh gửi 01 bộ hồ sơ xét tuyển theo mục (7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển) theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.

7. Chính sách ưu tiên xét tuyển sinh:

Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

30.000đ/1 hồ sơ 

9. Học phí

Học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên: http://tnus.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (0208) 3-904-315

- Email: contact@tnus.edu.vn.

- Website: http://tnus.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 18  
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
6 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D66 16  
7 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 16  
8 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 16  
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 16  
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 16  
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 16  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 16  
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 16  
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 16  
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 16  
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; D07; C01 16  
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; C14; D01; D84 16  
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 16  
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 16  
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
23 7460117 Toán Tin A00; C14; D01; D84 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) A00; B00; C08; D07 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy

2. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ 2024 đợt 1

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ) (ảnh 1)

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2019 - 2022

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Luật 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 15
Công nghệ sinh học 17 18  
Hóa dược 15 15 15
Du lịch 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 15
Khoa học môi trường 15 15  
Toán tin 15 15 15
Địa lý tự nhiên 15    
Khoa học quản lý 15 15 15
Thông tin – thư viện 15 15 15
Báo chí 15 15 16
Văn học 15 15 15
Lịch sử 15 15 15
Vật lý học   15 15
Trung Quốc học     16.5
Quản lý thể dục thể thao     15
Hàn Quốc học   16.5 16.5
Việt Nam học 15 16.5  
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) 18.5 20 19
Dịch vụ pháp luật (CLC) 16.5 16.5 16.5
Quản trị khách sạn và resort (CLC) 16.5 16.5 16.5

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

Một số hình ảnh

 

Tổng đài tư vấn địa chỉ số điện thoại Đại học Khoa học Thái Nguyên

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ