Đại học Y Hà Nội (YHB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Y Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
Thông tin tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển độc lập.
a. Phương thức xét tuyển 100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với tất cả các ngành.
b. Phương thức xét tuyển 409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đối với các ngành sau:
Điều kiện bắt buộc (điều kiện cần): Thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
c. Phương thức xét tuyển 402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, gồm các ngành sau:
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa theo phương thức kết hợp (có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế): Phải nộp bản sao có công chứng, chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đạt yêu cầu tối thiếu trực tiếp tại Trường Đại học Y Hà Nội (Phòng Quản lý Đào tạo Đại học – Phòng 104 Nhà A1 - Số 01 Phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội)
6. Chính sách ưu tiên
Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Hà Nội: https://hmu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 1 Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0234 3852 3798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official/?locale=vi_VN
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.27 | |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.29 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.67 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.94 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 24.59 | |
6 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 22.95 | |
7 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.33 | |
8 | 7720502 | Kỹ thuật phục hồi hình răng | B00 | 24.15 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.35 | |
10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.07 | |
11 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.38 | |
12 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.85 | |
13 | 7720701 | Y tế công cộng | B08 | 22.35 | |
14 | 7720701 | Y tế công cộng | D01 | 24.3 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.46 | |
16 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 28.83 | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.86 | |
18 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.67 | |
19 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 20.25 | |
20 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
21 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720302 | Hộ sinh | 76.5 | ||
2 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 77.25 | ||
3 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 87.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.1 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
3 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | B00 | 21.75 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
4 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 25.07 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCNN QT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023
Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.
Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Y khoa |
26.75 | 28,9 | 28,85 | 28,15 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
27,5 | 26,25 | ||
Y học Cổ truyền |
23.3 | 26,5 | 26,2 | 25,25 |
Răng Hàm Mặt |
26.4 | 28,65 | 28,45 | 27,7 |
Y học Dự phòng |
21 | 24,25 | 24,85 | 23,15 |
Y tế Công cộng |
19.9 | 22,4 | 23,8 | 21,5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
23.2 | 26,5 | 26,2 | 25,55 |
Điều dưỡng |
22.7 | 25,80 | 25,60 | 24,7 |
Dinh dưỡng |
21 | 24,7 | 24,65 | 23,25 |
Khúc xạ nhãn khoa |
23.4 | 26,65 | 26,2 | 25,8 |
Học phí
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh