Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Video giới thiệu trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)
- Mã trường: DHP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
- Email: daotao@hpu.edu.vn - webmaster@hpu.edu.vn
- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200) |
- Tốt nghiệp THPT - Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên - Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 |
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 409) |
- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh - Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên |
Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm quy đổi |
||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL ITP |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
7. Học phí
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo mức học phí năm 2024: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Hồ sơ đăng ký gồm có:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT; hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2024);
+ Bản sao căn cước công dân;
+ Đăng ký xét học bổng (nếu có);
+ Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu xét tuyển theo Phương thức 409);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
9. Cách thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2024, sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.
Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng - Điện thoại: 0901.598.698 (Ms. Thuý) hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 01/04/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
- Email: daotao@hpu.edu.vn - webmaster@hpu.edu.vn
- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A10; D84 | 15 | |
3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | |
5 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A10; D84 | 15 | |
3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | |
5 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D84 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00; D84; A02; C14 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; C14; D01 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
5 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D66; D14; C00 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D66; D14; D15 | 15 | Kết hợp điểm thi TN THPT với CCTA Quốc tế |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023
I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2019 - 2022:
Ngành học |
Năm 2020 Xét theo KQ thi THPT |
Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo mức học phí năm 2024: 538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)
B. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo mức học phí năm 2023: 11.600.000 đồng/năm.
C. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022
Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định : 486.000đ/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14
|