Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024: Đang cập nhật
8. Thời gian tuyển sinh
8.1. Thời gian nhận hồ sơ:
Từ tháng 02/2024 đến 30/6/2024 bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
8.2. Thời gian tập trung:
Ngày 10/7/2024 thí sinh có mặt tại Trường để làm thủ tục dự thi và nghe phổ biến quy chế thi (Dự kiến).
8.3. Thời gian tổ chức thi tuyển đại học:
Ngày 11, 12/7/2023 (Dự kiến). Thời gian tuyển sinh sau đại học theo thông báo riêng.
9. Lệ phí tuyển sinh
9.1. Đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp
- Lệ phí tuyển sinh xét tuyển/xét tuyển thẳng: 50.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí xét tuyển - thi tuyển năng khiếu: 400.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành). Thí sinh đăng ký từ ngành/chuyên ngành thứ 2
trở lên: 200.000₫/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí gồm hồ sơ, chuyển phát nhanh gửi giấy báo trúng tuyển: 50.000đ.
- Lệ phí tuyển sinh Sau đại học theo thông báo tuyển sinh sau đại học
9.2. Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường:
Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ trực tiếp hỗ trợ đăng ký hồ sơ dự thi/xét tuyển (có danh sách cán bộ hỗ trợ tư vấn kèm theo).
9.3. Phương thức nộp hồ sơ:
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội: http://www.spnttw.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 34 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 37 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 37.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 33.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
6 | 7540204 | Công nghệ may | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
7 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
8 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
9 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 35 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
10 | 7210208 | Piano | N00 | 34.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
11 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
13 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00 | 31 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
14 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 22.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 20 | |
17 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh liên thông | S00 | 5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
27 |
30 |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Âm nhạc Mầm non |
27 |
30 |
32 |
||
SP Mỹ thuật |
27 |
29 |
30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Mỹ thuật Mầm non |
27 |
30 |
|||
Quản lý văn hóa |
27 (N00, H00, R00) 17 (C00) |
N00: 28 R00: 23 H00: 28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
Thiết kế Thời trang |
29 |
29 |
33 |
31 |
|
Công nghệ may |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
Thiết kế Đồ họa |
31 |
35 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
35 |
|
Hội họa |
27 |
29 |
34 |
33 |
|
Thanh nhạc |
36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
|
Piano |
34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
27 |
25 |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) |
21 |
|
Công tác xã hội |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
||
Du lịch |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
Học phí
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ