Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 345 lượt xem


Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2023

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2023 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2023 (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Năm 2022

(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Đối với các khối thi năng khiếu

Các tổ hợp môn khác

SP Âm nhạc

27

30

32

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm.

SP Âm nhạc Mầm non

27

30

32

SP Mỹ thuật

27

29

30

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm.

SP Mỹ thuật Mầm non

27

30

Quản lý văn hóa

27 (N00, H00, R00)

17 (C00)

N00: 28

R00: 23

H00: 28

17

18 điểm (Tổ hợp C00)

27 điểm (Khối H00, N00)

- Tổ hợp N00: 30,0 điểm

- Tổ hợp H00: 30,0 điểm

- Tổ hợp R00: 24,0 điểm

- Tổ hợp C00: 18,0 điểm

Thiết kế Thời trang

29

29

33

31

Công nghệ may

27 (H00)

17 (A00, D01)

28

17

18 điểm (Tổ hợp A00, D)

27 điểm (Khối H00)

- Tổ hợp H00: 30,0 điểm

- Tổ hợp A01: 18,0 điểm

- Tổ hợp D01: 18,0 điểm

Thiết kế Đồ họa

31

35

Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.

35

Hội họa

27

29

34

33

Thanh nhạc

36

38

(Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0)

38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)

32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)

Piano

34.5

36

(Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0)

33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).

33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).

Diễn viên kịch - điện ảnh

27

25

32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số)

21

Công tác xã hội

17

18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00)

18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01)

Du lịch

17

18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D)

18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01)

1 345 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: