Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 1,035 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ

Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sao Đỏ

- Tên tiếng Anh: Sao Do University

- Mã trường: SDU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

    Ngưỡng đảm bảo Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Tiếng Trung Quốc ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Phương thức 3: Xét theo 2 hình thức:Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 18,0 điểm.Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 20,0 điểm.Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
  • Phương thức 4: 

    - Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 60 điểm.

    - Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 50 điểm.

    * Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và phương thức 4: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.

    - Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Hình thức đăng ký xét tuyển

5.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn

- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).

+ Bản sao học bạ THPT.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4).

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

6. Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ 20/3/2024 - 05/7/2024

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Sao Đỏ: Đang cập nhật

8. Chính sách ưu tiên 

- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 - 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.

- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).

- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore...

9. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0862 15 05 69.

- Thông tin chi tiết xem tại Website: http://saodo.edu.vn

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: http://saodo.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17  
6 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 17  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16  
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18  
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 21.74  
14 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 19

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điếm trúng tuyển
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi
Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ĐGNL của ĐHQG HN ĐGTD của ĐHBK HN
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 7510301 18 20    
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 18 20    
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 20 60  
4 Công nghệ thông tin 7480201 18 20 60 50
5 Công nghệ dệt, may 7540204 18 20    
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 18 20    
7 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 18 20 60  
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 20    
9 Kế toán 7340301 18 20 60  
10 Quản trị kinh doanh 7340101 18 20    
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 20 60  
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 20 60  
13 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24 24    
14 Sư phạm công nghệ 7140246 24 24    

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT





TT





Ngành đào tạo





Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3)


Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo kết quả học bạ THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17.0

18.0

20.0

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

17.0

18.0

20.0

3

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16.0

18.0

20.0

4

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

17.0

18.0

20.0

5

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

18.0

20.0

6

 Công nghệ thông tin

7480201

17.0

18.0

20.0

7

 Công nghệ dệt, may

7540204

16.0

18.0

20.0

8

 Công nghệ thực phẩm

7540101

16.0

18.0

20.0

9

 Quản trị kinh doanh

7340101

16.0

18.0

20.0

10

 Kế toán

7340301

16.0

18.0

20.0

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

18.0

20.0

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16.0

18.0

20.0

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11,
HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

18.0

20.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18.0

20.0

3

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18.0

20.0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

18.0

20.0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

20.0

6

Công nghệ thông tin

7480201

18.0

20.0

7

Công nghệ dệt, may

7540204

18.0

20.0

8

Quản trị kinh doanh

7340101

18.0

20.0

9

Kế toán

7340301

18.0

20.0

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

18.0

20.0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

20.0

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18.0

20.0

B. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.

1. Điểm trúng tuyển

TT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510201 18.0 20.0
2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18.0 20.0
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7520216 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18.0 20.0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 20.0
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 18.0 20.0
7 Công nghệ thông tin 7480201 18.0 20.0
8 Công nghệ dệt, may 7540204 18.0 20.0
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 18.0 20.0
10 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 18.0 20.0
11 Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 20.0
12 Kế toán 7340301 18.0 20.0
13 Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) 7310630 18.0 20.0
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.0 20.0
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 18.0 20.0
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0 20.0

C. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

18.5

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

16

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

16

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

16

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

16

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

16

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

18

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

18

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

18

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

18

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

18

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

18

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

19

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

20

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

20

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

20

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

20

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

20

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

20

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

20

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

20

D. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kĩ thuật ô tô

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ thông tin

A00; A09; C01; D01

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15, D66, D71

16

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C01; D01

15.5

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C01; D01

15.5

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C01; D01

15.5

Kế toán

A00; A09; C01; D01

15.5

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

15

Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch)

C00; C20; D01; D15

15

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15, D66

15

 

Học phí

A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2024

Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Sao Đỏ: Đang cập nhật

B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sao Đỏ

Tương đương học phí cho một kì học sẽ tăng trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ – 13.200.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2022 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2021 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.

D. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021

Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:

Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

E. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2020

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ: 

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ