Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT năm 2024
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Tiếng Trung Quốc ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét theo 2 hình thức:Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 18,0 điểm.Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 20,0 điểm.Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
- Phương thức 4:
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 60 điểm.
- Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 50 điểm.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và phương thức 4: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Hình thức đăng ký xét tuyển
5.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).
+ Bản sao học bạ THPT.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4).
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6. Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ 20/3/2024 - 05/7/2024
7. Học phí
8. Chính sách ưu tiên
- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 - 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).
- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore...
9. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0862 15 05 69.
- Thông tin chi tiết xem tại Website: http://saodo.edu.vn
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: http://saodo.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C04; D01 | 18 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D01 | 16 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
6 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 16 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71 | 18 | |
13 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 21.74 | |
14 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điếm trúng tuyển | |||
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT | Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi | |||||
Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | ĐGNL của ĐHQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | 18 | 20 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 20 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 20 | 60 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 20 | 60 | 50 |
5 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 | 20 | ||
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 20 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 | 20 | 60 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 20 | ||
9 | Kế toán | 7340301 | 18 | 20 | 60 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 20 | ||
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 20 | 60 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 20 | 60 | |
13 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 | 24 | ||
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 24 | 24 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023
1.Xét theo kết quả thi THPT
|
|
|
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
|
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18.0 |
20.0 |
B. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.
1. Điểm trúng tuyển
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510201 | 18.0 | 20.0 |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18.0 | 20.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.0 | 20.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 20.0 |
8 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18.0 | 20.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 20.0 |
10 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18.0 | 20.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 20.0 |
12 | Kế toán | 7340301 | 18.0 | 20.0 |
13 | Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 18.0 | 20.0 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 20.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.0 | 20.0 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 20.0 |
C. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
18.5 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7480201 |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340301 |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
|
7540106 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7540101 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
7810103 |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
19 |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
20 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
20 |
D. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15, D66, D71 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Kế toán |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
15 |
Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15, D66 |
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2024
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Sao Đỏ: Đang cập nhật
B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023
Tương đương học phí cho một kì học sẽ tăng trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ – 13.200.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2022 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2021 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.
D. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021
Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:
- Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2020
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.