Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ (chính thức 2024) chính xác nhất
Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C04; D01 | 18 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D01 | 16 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
6 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 16 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71 | 18 | |
13 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 21.74 | |
14 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điếm trúng tuyển | |||
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT | Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi | |||||
Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | ĐGNL của ĐHQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | 18 | 20 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 20 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 20 | 60 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 20 | 60 | 50 |
5 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 | 20 | ||
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 20 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 | 20 | 60 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 20 | ||
9 | Kế toán | 7340301 | 18 | 20 | 60 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 20 | ||
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 20 | 60 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 20 | 60 | |
13 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 | 24 | ||
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 24 | 24 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023
1.Xét theo kết quả thi THPT
|
|
|
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
|
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18.0 |
20.0 |
C. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.
1. Điểm trúng tuyển
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510201 | 18.0 | 20.0 |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18.0 | 20.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.0 | 20.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 20.0 |
8 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18.0 | 20.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 20.0 |
10 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18.0 | 20.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 20.0 |
12 | Kế toán | 7340301 | 18.0 | 20.0 |
13 | Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 18.0 | 20.0 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 20.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.0 | 20.0 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 20.0 |
D. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
18.5 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7480201 |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340301 |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
|
7540106 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7540101 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
7810103 |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
19 |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
20 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
20 |
E. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15, D66, D71 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Kế toán |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
15 |
Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15, D66 |
15 |