Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ (chính thức 2024) chính xác nhất

Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 358 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
6 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 21.74
14 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 19

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điếm trúng tuyển
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi
Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ĐGNL của ĐHQG HN ĐGTD của ĐHBK HN
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 7510301 18 20
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 18 20
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 20 60
4 Công nghệ thông tin 7480201 18 20 60 50
5 Công nghệ dệt, may 7540204 18 20
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 18 20
7 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 18 20 60
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 20
9 Kế toán 7340301 18 20 60
10 Quản trị kinh doanh 7340101 18 20
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 20 60
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 20 60
13 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24 24
14 Sư phạm công nghệ 7140246 24 24

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT





TT





Ngành đào tạo





Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3)


Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo kết quả học bạ THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17.0

18.0

20.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

17.0

18.0

20.0

3

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16.0

18.0

20.0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

17.0

18.0

20.0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

18.0

20.0

6

Công nghệ thông tin

7480201

17.0

18.0

20.0

7

Công nghệ dệt, may

7540204

16.0

18.0

20.0

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

16.0

18.0

20.0

9

Quản trị kinh doanh

7340101

16.0

18.0

20.0

10

Kế toán

7340301

16.0

18.0

20.0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

18.0

20.0

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16.0

18.0

20.0

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11,
HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

18.0

20.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18.0

20.0

3

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18.0

20.0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

18.0

20.0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

20.0

6

Công nghệ thông tin

7480201

18.0

20.0

7

Công nghệ dệt, may

7540204

18.0

20.0

8

Quản trị kinh doanh

7340101

18.0

20.0

9

Kế toán

7340301

18.0

20.0

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

18.0

20.0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

20.0

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18.0

20.0

C. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.

1. Điểm trúng tuyển

TT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510201 18.0 20.0
2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18.0 20.0
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7520216 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18.0 20.0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 20.0
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 18.0 20.0
7 Công nghệ thông tin 7480201 18.0 20.0
8 Công nghệ dệt, may 7540204 18.0 20.0
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 18.0 20.0
10 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 18.0 20.0
11 Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 20.0
12 Kế toán 7340301 18.0 20.0
13 Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) 7310630 18.0 20.0
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.0 20.0
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 18.0 20.0
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0 20.0

D. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

18.5

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

16

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

16

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

16

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

16

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

16

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

18

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

18

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

18

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

18

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

18

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

18

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

19

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A09; C04; D01

20

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A09; C04; D01

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C04; D01

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C04; D01

20

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A09; C04; D01

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C04; D01

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A09; C04; D01

20

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C04; D01

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

20

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A09; B00; D01

20

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C04; D01

20

7340301

Kế toán

A00; A09; C04; D01

20

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C00; C20; D01; D15

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00; C20; D01; D15

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

20

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15; D66; D71

20

E. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ kĩ thuật ô tô

A00; A09; C01; D01

16

Công nghệ thông tin

A00; A09; C01; D01

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D15, D66, D71

16

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

A00; A09; C01; D01

15.5

Công nghệ dệt, may

A00; A09; C01; D01

15.5

Quản trị kinh doanh

A00; A09; C01; D01

15.5

Kế toán

A00; A09; C01; D01

15.5

Công nghệ thực phẩm

A00; A09; B00; D01

15

Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch)

C00; C20; D01; D15

15

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15, D66

15