Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.
+ Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
* Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực.
* Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
* Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
* Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
* Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm học tập (ĐXT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐXT) được xác định như sau:
- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển.
+ M1 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn của thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển; M2 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển; M3 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.
- Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển đạt 7.00 điểm trở lên.
* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
* Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
- ĐTT: Điểm trúng tuyển;
- ĐXT: Điểm xét tuyển;
- ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024 (có thể bổ sung sau) ;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển
3.5. Phương thức khác:
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
4. Thông tin ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy |
A01, D01, D09 và D14 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp - Chuyên ngành Quản trị nhân lực - Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
A00; A01; C01 và D01 |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
A00; A01; C01 và D01 |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Luật thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Công nghệ tài chính - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
A00; A01; C01 và D01 |
6 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm - Chuyên ngành Định phí bảo hiểm - Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm - Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
A00; A01; C01 và D01 |
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công |
A00; A01; C01 và D01 |
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
A00; A01; C01 và D01 |
9 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu - Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu |
A00; A01; C01 và D01 |
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
A00; A01; C01 và D01 |
11 |
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
A00; A01; C01 và D01 |
13 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01 và D01 |
14 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy - Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
15 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
16 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới – Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
17 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
18 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch - Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng - Chuyên ngành Truyền thông số và IoT |
A00; A01; C01 và D01 |
19 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh - Kỹ thuật Robot và AI |
A00; A01; C01 và D01 |
20 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01 và D01 |
21 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
A00; A01; C01 và D01 |
22
|
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00; A01; B00 và D07 |
23 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00 và D01 |
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00 và D01 |
5. Tuyển sinh trình độ đại học đào tạo theo hình thức E-Learning (Đào tạo từ xa): Dự kiến 1.500 chỉ tiêu
5.1. Đối tượng, ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
* Đối tượng:
- Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp từ trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT), không giới hạn độ tuổi và có mong muốn được học tập.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
* Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D14 và C00 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; C01 và D01 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; C01 và D01 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00; A01; C01 và D01 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; C01 và D01 |
|
Tổng |
|
|
Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D01 |
Toán - Anh văn - Ngữ văn |
A01 |
Toán - Vật lí - Anh văn |
D09 |
Toán - Lịch sử - Anh văn |
C01 |
Toán - Vật lí - Ngữ văn |
D10 |
Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn |
C00 |
Văn – Sử - Địa |
|
|
* Thời gian đào tạo:
- Bốn năm dành cho chương trình cử nhân và bốn năm rưỡi dành cho chương trình kỹ sư đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương);
- Một năm rưỡi đến hai năm đối với người có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc hai năm đến hai năm rưỡi với chương trình Kỹ sư;
- Hai năm rưỡi đến ba năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc ba năm đến ba năm rưỡi với chương trình Kỹ sư.
5.2. Phương thức tuyển sinh:
* Xét tuyển thẳng một trong hai đối tượng sau đây:
a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.
* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở các bậc học trước:
- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp:
Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm (theo thang điểm 10). Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương:
+ Dựa vào kết quả học tập trên học bạ THPT để xét tuyển:
+ Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 15 điểm. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:
ĐHT = M1+ M2 + M3, trong đó:
+ ĐHT: Điểm học tập.
+ M1 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển;
+ M2 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển;
+ M3 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 5,00 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Ngôn ngữ anh theo tổ hợp C00 phải thực hiện việc đánh giá năng lực tiếng anh đầu vào do Nhà trường tổ chức.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm học 2024-2025: Đamg cập nhật.
7. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
- Cơ sở Hà Nội:
+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 23.2 | Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.2 | Cơ sở Hà Nội |
3 | 7340115DKK | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | Cơ sở Hà Nội |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 23.8 | Cơ sở Hà Nội |
5 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.2 | Cơ sở Hà Nội |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội |
7 | 7340301DKK | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 22.2 | Cơ sở Hà Nội |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Cơ sở Hà Nội |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24 | Cơ sở Hà Nội |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | Cơ sở Hà Nội |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.2 | Cơ sở Hà Nội |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.8 | Cơ sở Hà Nội |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 24 | Cơ sở Hà Nội |
19 | 7510605DKK | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | Cơ sở Hà Nội |
20 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | Cơ sở Hà Nội |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Hà Nội |
22 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 20 | Cơ sở Hà Nội |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | Cơ sở Hà Nội |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | Cơ sở Hà Nội |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 19 | Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7340115DKD | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
31 | 7340301DKD | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
32 | 7340302DKD | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
33 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
34 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
35 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
36 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
37 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
38 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
39 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
40 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
41 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
42 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
43 | 7510605DKD | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
44 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
45 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
46 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở Nam Định |
47 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
48 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.2 | Cơ sở Hà Nội |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | Cơ sở Hà Nội |
3 | 7340115DKK | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | Cơ sở Hà Nội |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 25.8 | Cơ sở Hà Nội |
5 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | Cơ sở Hà Nội |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 24 | Cơ sở Hà Nội |
7 | 7340301DKK | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 25 | Cơ sở Hà Nội |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 25 | Cơ sở Hà Nội |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | Cơ sở Hà Nội |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | Cơ sở Hà Nội |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | Cơ sở Hà Nội |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26 | Cơ sở Hà Nội |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | Cơ sở Hà Nội |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | Cơ sở Hà Nội |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25.8 | Cơ sở Hà Nội |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | Cơ sở Hà Nội |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 25 | Cơ sở Hà Nội |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 26 | Cơ sở Hà Nội |
19 | 7510605DKK | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.2 | Cơ sở Hà Nội |
20 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 22 | Cơ sở Hà Nội |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội |
22 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | Cơ sở Hà Nội |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | Cơ sở Hà Nội |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 21 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7340115DKD | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
31 | 7340301DKD | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
32 | 7340302DKD | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
33 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
34 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
35 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
36 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
37 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
38 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
39 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
40 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
41 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
42 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
43 | 7510605DKD | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Nam Định |
44 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
45 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
46 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở Nam Định |
47 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
48 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Nam Định |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
3 | 7340115DKK | Marketing | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
5 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
7 | 7340301DKK | Kế toán | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 76 | Cơ sở Hà Nội | |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
19 | 7510605DKK | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
20 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 75 | Cơ sở Hà Nội | |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | 75 | Cơ sở Hà Nội | |
22 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 75 | Cơ sở Hà Nội | |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | 77 | Cơ sở Hà Nội | |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 75 | Cơ sở Nam Định | |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 75 | Cơ sở Nam Định | |
27 | 7340115DKD | Marketing | 75 | Cơ sở Nam Định | |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 75 | Cơ sở Nam Định | |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 75 | Cơ sở Nam Định | |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 75 | Cơ sở Nam Định | |
31 | 7340301DKD | Kế toán | 75 | Cơ sở Nam Định | |
32 | 7340302DKD | Kiểm toán | 75 | Cơ sở Nam Định | |
33 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 75 | Cơ sở Nam Định | |
34 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 75 | Cơ sở Nam Định | |
35 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 75 | Cơ sở Nam Định | |
36 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 75 | Cơ sở Nam Định | |
37 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | Cơ sở Nam Định | |
38 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 75 | Cơ sở Nam Định | |
39 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 75 | Cơ sở Nam Định | |
40 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | Cơ sở Nam Định | |
41 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 75 | Cơ sở Nam Định | |
42 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | 75 | Cơ sở Nam Định | |
43 | 7510605DKD | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | Cơ sở Nam Định | |
44 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 75 | Cơ sở Nam Định | |
45 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 75 | Cơ sở Nam Định | |
46 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 75 | Cơ sở Nam Định | |
47 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | Cơ sở Nam Định | |
48 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | 75 | Cơ sở Nam Định |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
3 | 7340115DKK | Marketing | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
4 | 7340121DKK | Kinh doanh thương mại | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
5 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
6 | 7340204DKK | Bảo hiểm | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
7 | 7340301DKK | Kế toán | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
8 | 7340302DKK | Kiểm toán | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
9 | 7460108DKK | Khoa học dữ liệu | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
10 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
11 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
12 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
13 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
14 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
15 | 7510205DKK | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
16 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
17 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
18 | 7510303DKK | CNKT điều khiển và tự động hoá | 50.5 | Cơ sở Hà Nội | |
19 | 7510605DKK | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
20 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 50 | Cơ sở Hà Nội | |
21 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | 50 | Cơ sở Hà Nội | |
22 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 50 | Cơ sở Hà Nội | |
23 | 7810103DKK | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
24 | 7810201DKK | Quản trị khách sạn | 51 | Cơ sở Hà Nội | |
25 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 50 | Cơ sở Nam Định | |
26 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 50 | Cơ sở Nam Định | |
27 | 7340115DKD | Marketing | 50 | Cơ sở Nam Định | |
28 | 7340121DKD | Kinh doanh thương mại | 50 | Cơ sở Nam Định | |
29 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 50 | Cơ sở Nam Định | |
30 | 7340204DKD | Bảo hiểm | 50 | Cơ sở Nam Định | |
31 | 7340301DKD | Kế toán | 50 | Cơ sở Nam Định | |
32 | 7340302DKD | Kiểm toán | 50 | Cơ sở Nam Định | |
33 | 7460108DKD | Khoa học dữ liệu | 50 | Cơ sở Nam Định | |
34 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 50 | Cơ sở Nam Định | |
35 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 50 | Cơ sở Nam Định | |
36 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 50 | Cơ sở Nam Định | |
37 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | Cơ sở Nam Định | |
38 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | Cơ sở Nam Định | |
39 | 7510205DKD | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 50 | Cơ sở Nam Định | |
40 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | Cơ sở Nam Định | |
41 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 | Cơ sở Nam Định | |
42 | 7510303DKD | CNKT điều khiển và tự động hoá | 50 | Cơ sở Nam Định | |
43 | 7510605DKD | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | Cơ sở Nam Định | |
44 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 50 | Cơ sở Nam Định | |
45 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 50 | Cơ sở Nam Định | |
46 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 50 | Cơ sở Nam Định | |
47 | 7810103DKD | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | Cơ sở Nam Định | |
48 | 7810201DKD | Quản trị khách sạn | 50 | Cơ sở Nam Định |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2019 - 2022:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
||
Ngôn ngữ Anh |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
23,00 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
23,50 |
26,00 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
24,00 |
26,50 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
22,80 |
25,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
22,20 |
24,80 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
22,50 |
25,00 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
24,00 |
25,80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
21,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
23,00 |
25,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
21,00 |
23,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Công nghệ dệt, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
21,00 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,50 |
16,50 |
19 |
18,50 |
21,00 |
21,80 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
19,75 |
21,50 |
22,20 |
24,80 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,80 |
25,20 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 |
21,50 |
24,00 |
26,50 |
|||
Bảo hiểm |
21,00 |
23,50 |
|||||
Khoa học dữ liệu |
22,00 |
24,20 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023
Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.
D. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022
- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.
- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.
- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.
- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy |
A01, D01, D09 và D14 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp - Chuyên ngành Quản trị nhân lực - Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
A00; A01; C01 và D01 |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
A00; A01; C01 và D01 |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Luật thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Công nghệ tài chính - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
A00; A01; C01 và D01 |
6 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm - Chuyên ngành Định phí bảo hiểm - Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm - Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
A00; A01; C01 và D01 |
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công |
A00; A01; C01 và D01 |
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
A00; A01; C01 và D01 |
9 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu - Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu |
A00; A01; C01 và D01 |
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
A00; A01; C01 và D01 |
11 |
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
A00; A01; C01 và D01 |
13 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01 và D01 |
14 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy - Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
15 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
16 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới – Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
A00; A01; C01 và D01 |
17 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
18 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch - Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng - Chuyên ngành Truyền thông số và IoT |
A00; A01; C01 và D01 |
19 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh - Kỹ thuật Robot và AI |
A00; A01; C01 và D01 |
20 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
A00; A01; C01 và D01 |
21 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
A00; A01; C01 và D01 |
22
|
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00; A01; B00 và D07 |
23 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00 và D01 |
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00 và D01 |