Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 456 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
  • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
  • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.

+ Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực.

* Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

* Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

* Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

* Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điểm học tập (ĐXT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐXT) được xác định như sau:

- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn của thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển; M2 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển; M3 là điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.

- Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển đạt 7.00 điểm trở lên.

* Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

* Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

- ĐTT: Điểm trúng tuyển;

- ĐXT: Điểm xét tuyển;

- ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);  

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024 (có thể bổ sung sau) ;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển

3.5. Phương thức khác:

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.        

- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

4. Thông tin ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch

- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành Quản trị nhân lực

- Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01;

C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

- Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01;

C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Luật thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01;

C01 và D01

5

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Công nghệ tài chính

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01;

C01 và D01

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01;

C01 và D01

7

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

- Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01;

C01 và D01

8

7340302

Ngành Kiểm toán

A00; A01;

C01 và D01

9

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

A00; A01;

C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

- Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01;

C01 và D01

11

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01;

C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00; A01;

C01 và D01

13

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01;

C01 và D01

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01;

C01 và D01

15

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01;

C01 và D01

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01;

C01 và D01

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

A00; A01;

C01 và D01

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01;

C01 và D01

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

- Kỹ thuật Robot và AI

A00; A01;

C01 và D01

20

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01;

C01 và D01

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may

- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01;

C01 và D01

22

 

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00 và D01

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

5. Tuyển sinh trình độ đại học đào tạo theo hình thức E-Learning (Đào tạo từ xa): Dự kiến 1.500 chỉ tiêu

5.1. Đối tượng, ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:

* Đối tượng:

- Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp từ trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT), không giới hạn độ tuổi và có mong muốn được học tập.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

* Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D14 và C00

2

Kế toán

7340301

A00; A01; C01 và D01

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; C01 và D01

4

Kinh doanh thương mại

7340121

A00; A01; C01 và D01

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; C01 và D01

 

Tổng

 

 

Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

D01

Toán - Anh văn - Ngữ văn

A01

Toán - Vật lí - Anh văn

D09

Toán - Lịch sử - Anh văn

C01

Toán - Vật lí - Ngữ văn

D10

Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn

C00

Văn – Sử - Địa

 

 

 

* Thời gian đào tạo:

- Bốn năm dành cho chương trình cử nhân và bốn năm rưỡi dành cho chương trình kỹ sư đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương);

- Một năm rưỡi đến hai năm đối với người có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc hai năm đến hai năm rưỡi với chương trình Kỹ sư;

- Hai năm rưỡi đến ba năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành đào tạo với chương trình cử nhân hoặc ba năm đến ba năm rưỡi với chương trình Kỹ sư.

5.2. Phương thức tuyển sinh:

* Xét tuyển thẳng một trong hai đối tượng sau đây:

a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.

* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở các bậc học trước:

- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp:

Xét tuyển theo điểm trung bình chung toàn khóa học trên bảng điểm (theo thang điểm 10). Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

- Đối với đối tượng có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương:

+ Dựa vào kết quả học tập trên học bạ THPT để xét tuyển:

+ Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 15 điểm. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:

ĐHT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐHT: Điểm học tập.

+ M1 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ nhất trong tổ hợp xét tuyển;

+ M2 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ hai trong tổ hợp xét tuyển;

+ M3 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn thứ ba trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 5,00 điểm trở lên.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Ngôn ngữ anh theo tổ hợp C00 phải thực hiện việc đánh giá năng lực tiếng anh đầu vào do Nhà trường tổ chức.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm học 2024-2025: Đamg cập nhật.

7. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

- Cơ sở Hà Nội: 

+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. 

+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội. 

- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định. 

- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.

- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 23.2 Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.2 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 24.2 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 23.8 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.2 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 22.2 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 22.8 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.8 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.2 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23.8 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 24.2 Cơ sở Hà Nội
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Hà Nội
22 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 20 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 19 Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
32 7340302DKD Kiểm toán A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
33 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
34 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
35 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
36 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
37 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
38 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
39 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
40 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
41 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
42 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
43 7510605DKD Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định
44 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17.5 Cơ sở Nam Định
45 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
46 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở Nam Định
47 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định
48 7810201DKD Quản trị khách sạn A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.2 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25.2 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing A00; A01; C01; D01 26.2 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 25.8 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.2 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 24 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.2 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 24.8 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 24.8 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 25.8 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 26 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.2 Cơ sở Hà Nội
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 22 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội
22 7540204DKK Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C01; D01 26.5 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn A00; A01; C01; D01 26.5 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 21 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
32 7340302DKD Kiểm toán A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
33 7460108DKD Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
34 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
35 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
36 7480201DKD Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
37 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
38 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
39 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
40 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
41 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
42 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
43 7510605DKD Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Nam Định
44 7540101DKD Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19.5 Cơ sở Nam Định
45 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
46 7540204DKD Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở Nam Định
47 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định
48 7810201DKD Quản trị khách sạn A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Nam Định

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   76 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   76 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing   77 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại   77 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   76 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm   76 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán   76 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán   76 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu   76 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   76 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính   76 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin   77 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   76 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   76 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô   76 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   76 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   76 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá   77 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng   77 Cơ sở Hà Nội
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   75 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   75 Cơ sở Hà Nội
22 7540204DKK Công nghệ dệt, may   75 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   77 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn   77 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   75 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   75 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   75 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   75 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   75 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   75 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   75 Cơ sở Nam Định
32 7340302DKD Kiểm toán   75 Cơ sở Nam Định
33 7460108DKD Khoa học dữ liệu   75 Cơ sở Nam Định
34 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   75 Cơ sở Nam Định
35 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   75 Cơ sở Nam Định
36 7480201DKD Công nghệ thông tin   75 Cơ sở Nam Định
37 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   75 Cơ sở Nam Định
38 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   75 Cơ sở Nam Định
39 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   75 Cơ sở Nam Định
40 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75 Cơ sở Nam Định
41 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   75 Cơ sở Nam Định
42 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá   75 Cơ sở Nam Định
43 7510605DKD Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng   75 Cơ sở Nam Định
44 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   75 Cơ sở Nam Định
45 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   75 Cơ sở Nam Định
46 7540204DKD Công nghệ dệt, may   75 Cơ sở Nam Định
47 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75 Cơ sở Nam Định
48 7810201DKD Quản trị khách sạn   75 Cơ sở Nam Định

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   51 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   51 Cơ sở Hà Nội
3 7340115DKK Marketing   51 Cơ sở Hà Nội
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại   51 Cơ sở Hà Nội
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   50.5 Cơ sở Hà Nội
6 7340204DKK Bảo hiểm   50.5 Cơ sở Hà Nội
7 7340301DKK Kế toán   50.5 Cơ sở Hà Nội
8 7340302DKK Kiểm toán   50.5 Cơ sở Hà Nội
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu   50.5 Cơ sở Hà Nội
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   50.5 Cơ sở Hà Nội
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính   50.5 Cơ sở Hà Nội
12 7480201DKK Công nghệ thông tin   50.5 Cơ sở Hà Nội
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   50.5 Cơ sở Hà Nội
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   50.5 Cơ sở Hà Nội
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô   50.5 Cơ sở Hà Nội
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   50.5 Cơ sở Hà Nội
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   50.5 Cơ sở Hà Nội
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá   50.5 Cơ sở Hà Nội
19 7510605DKK Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng   51 Cơ sở Hà Nội
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   50 Cơ sở Hà Nội
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   50 Cơ sở Hà Nội
22 7540204DKK Công nghệ dệt, may   50 Cơ sở Hà Nội
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   51 Cơ sở Hà Nội
24 7810201DKK Quản trị khách sạn   51 Cơ sở Hà Nội
25 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   50 Cơ sở Nam Định
26 7340101DKD Quản trị kinh doanh   50 Cơ sở Nam Định
27 7340115DKD Marketing   50 Cơ sở Nam Định
28 7340121DKD Kinh doanh thương mại   50 Cơ sở Nam Định
29 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   50 Cơ sở Nam Định
30 7340204DKD Bảo hiểm   50 Cơ sở Nam Định
31 7340301DKD Kế toán   50 Cơ sở Nam Định
32 7340302DKD Kiểm toán   50 Cơ sở Nam Định
33 7460108DKD Khoa học dữ liệu   50 Cơ sở Nam Định
34 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   50 Cơ sở Nam Định
35 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính   50 Cơ sở Nam Định
36 7480201DKD Công nghệ thông tin   50 Cơ sở Nam Định
37 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   50 Cơ sở Nam Định
38 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   50 Cơ sở Nam Định
39 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô   50 Cơ sở Nam Định
40 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   50 Cơ sở Nam Định
41 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   50 Cơ sở Nam Định
42 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá   50 Cơ sở Nam Định
43 7510605DKD Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng   50 Cơ sở Nam Định
44 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   50 Cơ sở Nam Định
45 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   50 Cơ sở Nam Định
46 7540204DKD Công nghệ dệt, may   50 Cơ sở Nam Định
47 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   50 Cơ sở Nam Định
48 7810201DKD Quản trị khách sạn   50 Cơ sở Nam Định

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp  năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

15,50

16

18,50

19,25

21,50

23,00

25,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

23,50

26,00

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

24,00

26,50

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

22,80

25,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

22,20

24,80

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

22,50

25,00

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

24,00

25,80

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

21,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

22,00

24,20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

22,00

24,20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

23,00

25,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

21,00

23,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

19,00

21,00

Công nghệ dệt, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

21,00

23,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,50

16,50

19

18,50

21,00

21,80

24,10

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

     

19,75

21,50

22,20

24,80

Công nghệ kỹ thuật ô tô

     

20,50

 

22,80

25,20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

19,25

21,50

24,00

26,50

Bảo hiểm

         

21,00

23,50

Khoa học dữ liệu

         

22,00

24,20

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học. 

C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

D. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022

- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.

- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.

- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.

- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch

- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành Quản trị nhân lực

- Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01;

C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

- Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01;

C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Luật thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01;

C01 và D01

5

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Công nghệ tài chính

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01;

C01 và D01

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01;

C01 và D01

7

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

- Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01;

C01 và D01

8

7340302

Ngành Kiểm toán

A00; A01;

C01 và D01

9

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

A00; A01;

C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

- Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01;

C01 và D01

11

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01;

C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00; A01;

C01 và D01

13

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01;

C01 và D01

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01;

C01 và D01

15

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01;

C01 và D01

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01;

C01 và D01

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

A00; A01;

C01 và D01

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01;

C01 và D01

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

- Kỹ thuật Robot và AI

A00; A01;

C01 và D01

20

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01;

C01 và D01

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may

- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01;

C01 và D01

22

 

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00 và D01

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

Một số hình ảnh

Top 10 Các trường đại học kinh tế tốt nhất ở Hà Nội - JES

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK) (ảnh 1)

Liên hệ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ