Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm  2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 306 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
  • Mã trường: SKN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế Tại chức
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
  • SĐT: 0228 3645194 / 3649460
  • Email: [email protected]
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Tất cả các ngành đào tạo áp dụng 3 phương thức xét tuyển sau:

- Phương thức 1 (Dự kiến 50% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT). Tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).

- Phương thức 2 (Dự kiến 40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).

- Phương thức 3 (Dự kiến 10% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT năm 2023 của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): ĐXT đạt từ 15,00 điểm trở lên.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh của Nhà trường.

- Phương thức 2:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: TĐ2 đạt từ 15,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Điểm xét tuyển (ĐXT) đạt từ 75,00 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định áp dụng nhiều mức học phí khác nhau cho từng sinh viên theo mỗi khóa tuyển sinh. Mức học phí toàn khóa học năm 2023 được quy định theo tín chỉ như sau:

  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 470.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Từ tháng 02 năm 2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển



12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định: http://nute.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định

- SĐT: 0228 3645194 / 3649460

- Email: [email protected]

- Website: http://nute.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2023

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

B. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2022

C. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15

D. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01   

 

Học phí

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định áp dụng nhiều mức học phí khác nhau cho từng sinh viên theo mỗi khóa tuyển sinh. Mức học phí toàn khóa học năm 2023 được quy định theo tín chỉ như sau:

  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 470.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/ tín chỉ.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022

Dựa trên mức tăng học phí trong những năm gần đây và quyết định tăng 10% học phí hàng năm. Đơn giá học phí năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tăng lên 10% theo quy định. Tương đương mỗi chương trình đào tạo sẽ tăng từ 30.000 VNĐ đến 50.000 VNĐ trên mỗi tín chỉ.

C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

Hiện nay, NUTE có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành, mức học phí này được xem như không có gì thay đổi so với năm 2020. Cụ thể là:

Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ. 

Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

Bên cạnh đó, đơn giá học phí các học phần Giáo dục Quốc phòng – An ninh được quy định như sau:

Khối ngành Kỹ thuật: 1.170.000 VNĐ/ sinh viên

Khối ngành Kinh tế: 980.000 VNĐ/ sinh viên

Đối với những sinh viên theo học chương trình đào tạo thạc sĩ, đơn giá học phí được quy định là: 580.000 VNĐ/ tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ