Đại học Đại Nam (DDN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 448 18/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 4 phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
3.2. Phương thức 2: Xét học bạ THPT

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

4. Điểm sàn nhận hồ sơ xét học bạn năm 2024

Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ (Thí sinh nộp khi gửi hồ sơ bản cứng về trường qua đường bưu điện hoặc khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường)

* Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), không cần lựa chọn tổ hợp và phương thức xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Học phí

Thí sinh tham khảo bảng bên dưới tại mục 7.

7. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 1)

8. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đại Nam: http://dainam.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPT QG

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 4)

3. Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét học bạ THPT đợt 2 năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 5)

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 6)

4. Điểm chuẩn xét phương thức xét học bạ THPT đợt 3 năm 2024

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 7)

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 8)

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 9)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22.5  
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21  
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15  
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15  
8 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 15  
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 15  
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15  
14 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15  
15 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15  
17 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15  
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 15  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15  
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D15 15  
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15

 

15

18

15

15

20

Tài chính ngân hàng

15

 

15

18

15

15

21

Kế toán

15

 

15

18

15

15

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

 

 

15

15

21

Luật kinh tế

15

 

15

18

15

15

21

Công nghệ thông tin

15

 

15

18

15

15

20

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

 

15

18

 

 

 

Kiến trúc

15

 

15

18

 

 

 

Y khoa

 

 

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

20

 

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Điều dưỡng

18

 

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

Quan hệ công chúng

15

 

15

18

15

15

22

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15

15

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

 

15

18

21

23

24

Quản trị khách sạn du lịch

 

 

15

18

 

 

 

Đông phương học

(cn Nhật Bản)

 

 

15

18

15

15

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15

18

19

22

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

15

21

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

15

21

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

15

21

Khoa học máy tính

 

 

 

 

 

15

18

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

15

18

Quản lý thể dục thể thao

(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

 

 

 

 

 

15

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

15

18

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 2)

B. Dự kiến học phí Đại học Đại Nam năm 2023 – 2024

Trường Đại học Đại Nam công bố mức học phí cao nhất trong đề án tuyển sinh 2023 là 32.000.000 đồng/học kỳ đối với ngành Y Đa khoa. Như vậy, sinh viên theo học ngành Y Đa khoa, Trường Đại học Đại Nam sẽ phải đóng 96.000.000 đồng/năm học.

Đối với chương trình Quản trị Kinh doanh hệ quốc tế, học phí là 20.000.000 đồng/học kỳ.

Mức học phí thấp nhất của trường thu là 11.000.000 đồng/học kỳ đối với các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn Ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,..

Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Mức học phí giữ nguyên trong toàn khoá học.

C. Dự kiến học phí Đại học Đại Nam năm 2022 – 2023

Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Đại Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới sẽ dao động từ 27.500.000 VNĐ đến 104.500.000 VNĐ cho một năm học.

D. Học phí Đại học Đại Nam năm 2021 – 2022

Mức học phí ĐH Đại Nam có sự chênh lệch giữa từng ngành như sau:

- Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.

- Dược học: 40.000.000 đồng/năm.

- Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.

- Điều dưỡng, Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.

- Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.

E. Học phí Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021

Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 – 2021 cụ thể như bảng dưới đây:

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

65.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng

24.000.000đ /sinh viên/năm học

Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.000.000đ /sinh viên/năm học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh

18.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng

16.000.000đ /sinh viên/năm học

D. Học phí Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020

Học phí ĐH Đại Nam của các ngành đào tạo chính quy như sau:

- Ngành Dược học: 2.400.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng

- Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng

- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật Kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng, Quản trị kinh doanh, KIến trúc xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.

Chương trình đào tạo

Đại học Đại Nam (DDN) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ