Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024
2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
15 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)