Đại học Công nghệ Đông Á (DDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 381 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: [email protected]
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) ra chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 5000 sinh viên với 3 phương thức tuyển sinh tương tự như mọi năm:

– Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia.

– Xét tuyển học bạ THPT.

– Xét tuyển kết hợp thi tuyển.

4. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

5. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

6. Học phí

Khối ngành kỹ thuật

- Công nghệ thông tin: 14.500.000đ

- Công nghệ Chế tạo máy: 11.500.000đ

- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: 13.500.000đ

- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh): 11.500.000đ

- Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa: 12.500.000đ

- Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử: 12.500.000đ

- Kỹ thuật Xây dựng: 11.500.000đ

- Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư): 11.500.000đ/12.000.000đ

Khối ngành kinh tế – xã hội

- Quản trị kinh doanh: 13.500.000đ

- Chuyên ngành Marketing: 13.500.000đ

- Tài chính Ngân hàng: 12.500.000đ

- Kế toán: 12.500.000đ

- Luật: 12.000.000đ

- Ngôn ngữ Anh: 12.000.000đ

- Quản trị Khách sạn: 12.500.000đ

- Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành: 12.500.000đ

Khối ngành sức khỏe

- Dược học: 17.500.000đ

- Điều dưỡng: 13.500.000đ

Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh

- Quản trị kinh doanh: 25.000.000đ

- Quản trị Marketing: 25.000.000đ

- Công nghệ thông tin: 25.000.000đ

- Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử: 25.000.000đ

- Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa: 25.000.000đ

7. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xem chi tiết trên website: https://eaut.edu.vn/tuyensinhdaihoc/

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí/ kỳ

Tổ hợp môn xét tuyển

Khối ngành kỹ thuật

1

Công nghệ Thông tin

7480201

14.500.000đ

A00, A01, A02, D01

2

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

11.500.000đ

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

13.500.000đ

4

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

11.500.000đ

5

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

12.500.000đ

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

12.500.000đ

7

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

11.500.000đ

8

Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư)

7540101

11.500.000đ/12.000.000đ

A00, A02, B00, D07

Khối ngành kinh tế – xã hội

9

Quản trị kinh doanh

7340101

13.500.000đ

A00, A01, C00, D01

10

Chuyên ngành Marketing

7340101

13.500.000đ

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12.500.000đ

12

Kế toán

7340301

12.500.000đ

13

Luật

7380101

12.000.000đ

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

12.000.000đ

15

Quản trị Khách sạn

7810201

12.500.000đ

A00, C00, D01, D10

16

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

12.500.000đ

Khối ngành sức khỏe

17

Dược học

7720201

17.500.000đ

A00, A02, B00, D07

18

Điều dưỡng

7720301

13.500.000đ

A00, A02, B00, D07

Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh

19

Quản trị kinh doanh

 

25.000.000đ

Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto

20

Quản trị Marketing

25.000.000đ

21

Công nghệ thông tin

25.000.000đ

Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản)

22

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

25.000.000đ

Theo chương trình chuẩn Anh Quốc

23

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

25.000.000đ

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Đông Á: https://eaut.edu.vn/tuyensinhdaihoc/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

 A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 - 2024

 Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; A03 20  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01; A03 23  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01; A03 19  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; A03 21  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01; A03 18  
6 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01; A03 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; A03 22  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 19.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 20  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18.5  
14 7380101 Luật A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 19  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18.5  
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 21  
17 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03

 B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Kế toán

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Quản trị Kinh doanh

15

18

16

18

16

18

18

18

18

Công nghệ thông tin

15

18

16,5

18

16,5

18

18

18

18

Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Công nghệ chế tạo máy

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

18

16

18

18

17

18

Marketing

 

18

16

 

 

 

18

18

18

Quản trị khách sạn

 

18

16,5

18

16

18

18

16

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

18

16

18

16

18

18

16

18

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2024

Học phí các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí/ kỳ

Tổ hợp môn xét tuyển

Khối ngành kỹ thuật

1

Công nghệ Thông tin

7480201

14.500.000đ

A00, A01, A02, D01

2

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

11.500.000đ

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

13.500.000đ

4

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

11.500.000đ

5

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

12.500.000đ

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

12.500.000đ

7

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

11.500.000đ

8

Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư)

7540101

11.500.000đ/12.000.000đ

A00, A02, B00, D07

Khối ngành kinh tế – xã hội

9

Quản trị kinh doanh

7340101

13.500.000đ

A00, A01, C00, D01

10

Chuyên ngành Marketing

7340101

13.500.000đ

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12.500.000đ

12

Kế toán

7340301

12.500.000đ

13

Luật

7380101

12.000.000đ

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

12.000.000đ

15

Quản trị Khách sạn

7810201

12.500.000đ

A00, C00, D01, D10

16

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

12.500.000đ

Khối ngành sức khỏe

17

Dược học

7720201

17.500.000đ

A00, A02, B00, D07

18

Điều dưỡng

7720301

13.500.000đ

A00, A02, B00, D07

Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh

19

Quản trị kinh doanh

 

25.000.000đ

Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto

20

Quản trị Marketing

25.000.000đ

21

Công nghệ thông tin

25.000.000đ

Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản)

22

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

25.000.000đ

Theo chương trình chuẩn Anh Quốc

23

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

25.000.000đ

B. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023

Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên  từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.

C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

10.000.000

Công nghệ thông tin

11.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

10.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

10.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

10.000.000

Công nghệ Thực phẩm

10.000.000

Kế toán

10.000.000

Tài chính Ngân hàng

10.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

10.000.000

Dược

13.500.000

Điều dưỡng

11.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.000.000

Quản trị khách sạn

10.000.000

Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

D. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020

Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.

Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.

Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí/ kỳ

Tổ hợp môn xét tuyển

Khối ngành kỹ thuật

1

Công nghệ Thông tin

7480201

14.500.000đ

A00, A01, A02, D01

2

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

11.500.000đ

3

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

13.500.000đ

4

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

11.500.000đ

5

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

12.500.000đ

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

12.500.000đ

7

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

11.500.000đ

8

Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư)

7540101

11.500.000đ/12.000.000đ

A00, A02, B00, D07

Khối ngành kinh tế – xã hội

9

Quản trị kinh doanh

7340101

13.500.000đ

A00, A01, C00, D01

10

Chuyên ngành Marketing

7340101

13.500.000đ

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

12.500.000đ

12

Kế toán

7340301

12.500.000đ

13

Luật

7380101

12.000.000đ

14

Ngôn ngữ Anh

7220201

12.000.000đ

15

Quản trị Khách sạn

7810201

12.500.000đ

A00, C00, D01, D10

16

Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

12.500.000đ

Khối ngành sức khỏe

17

Dược học

7720201

17.500.000đ

A00, A02, B00, D07

18

Điều dưỡng

7720301

13.500.000đ

A00, A02, B00, D07

Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh

19

Quản trị kinh doanh

 

25.000.000đ

Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto

20

Quản trị Marketing

25.000.000đ

21

Công nghệ thông tin

25.000.000đ

Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản)

22

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

25.000.000đ

Theo chương trình chuẩn Anh Quốc

23

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

25.000.000đ

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ