Học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2024
Học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2024, mời các bạ đón xem:
A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2024
Học phí các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
B. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023
Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.
C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022
Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
10.000.000 |
Công nghệ thông tin |
11.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
10.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
10.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
10.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.000.000 |
Kế toán |
10.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
10.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
10.000.000 |
Dược |
13.500.000 |
Điều dưỡng |
11.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.000.000 |
Quản trị khách sạn |
10.000.000 |
Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021
Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
9.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
9.000.000 |
Công nghệ thông tin |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
9.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
9.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
9.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
9.000.000 |
Kế toán |
9.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
9.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
9.000.000 |
Dược |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
10.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
9.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.000.000 |
Quản trị khách sạn |
9.000.000 |
D. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020
Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.
Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.
Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)