Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024
Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023, mời các bạn đón xem:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)