Đại học Tân Trào (TQU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 721 21/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào

Video giới thiệu trường Đại học Tân Trào

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University  (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Ba phương thức gồm:

+ Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông;

+ Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.

Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.

5. Học phí

Mức học phí Đại học Tân Trào 2024-2025: Đang cập nhật

6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

1

Điều dưỡng

7720301

90

2

Dược học

7720201

30

3

Giáo dục Mầm non

7140201

300

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

350

5

Sư phạm Toán học

7140209

68

6

Sư phạm Ngữ văn

7140217

50

7

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

30

8

Công nghệ thông tin

7480201

60

9

Kế toán

7340301

90

10

Quản trị Dịch vụ DL &LH

7810103

35

11

Quản lý văn hóa

7229042

30

12

Công tác xã hội

7760101

30

13

Giáo dục Mầm non  (hệ cao đẳng)

51140201

70

Tổng chỉ tiêu (dự kiến)

1233

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Trào: http://daihoctantrao.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm Đại học Tân Trào năm 2024

Đại học Tân Trào (TQU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm Đại học Tân Trào năm 2023Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2019 - 2022: 

Ngành

Năm 2020
Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT 2020

Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước

Xét theo học bạ

Xét kết hợp

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022

Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

20,33

20,4

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Giáo dục Tiểu học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Sư phạm Toán học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Sư phạm Sinh học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

Kế toán

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Vật lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Khoa học môi trường

15

15

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học cây trồng

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Chăn nuôi

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Văn học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Quản lý đất đai

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Điều dưỡng

19

19

19,5

19,5

19

22,33

20,67

19

19

19

19

Dược học

21

21

22

23

21

23

22

22

21

21

22

Giáo dục học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Tâm lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Chính trị học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Kinh tế đầu tư

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Lâm sinh

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

Sinh học ứng dụng

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

15

17,5

19

18,5

17

18,67

17,83

19

17

17

19

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2024

Đang cập nhật

B. Học phí trường Đại học Tân Trào 2023

Dự kiến năm 2023, trường Đại học Tân Trào tiếp tục tăng học phí ở mức 10%. Tương đương học phí sẽ dao động trong khoảng 950.000 đồng – 1.170.000 đồngcho một tháng. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022

Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:

Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.

D. Học phí trường Đại học Tân Trào năm 2021

Theo thông tin vẫn đang được cập nhật thì mức học phí trường Đại học Tân Trào năm học 2021 như sau:

Hệ đại học chính quy:

Khối ngành Xã Hội: 790.000 đồng/tháng.

Khối ngành Tự Nhiên: 940.000 đồng/tháng.

Hệ cao đẳng chính quy:

Khối ngành Xã Hội: 640.000 đồng/tháng.

Khối ngành Tự Nhiên: 750.000 đồng/tháng.

Chương trình đào tạo

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

1

Điều dưỡng

7720301

90

2

Dược học

7720201

30

3

Giáo dục Mầm non

7140201

300

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

350

5

Sư phạm Toán học

7140209

68

6

Sư phạm Ngữ văn

7140217

50

7

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

30

8

Công nghệ thông tin

7480201

60

9

Kế toán

7340301

90

10

Quản trị Dịch vụ DL &LH

7810103

35

11

Quản lý văn hóa

7229042

30

12

Công tác xã hội

7760101

30

13

Giáo dục Mầm non  (hệ cao đẳng)

51140201

70

Tổng chỉ tiêu (dự kiến)

1233

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ