Đại học Hà Nội (NHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 507 13/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  •  SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong và ngoài nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT): 5% tổng chỉ tiêu

3.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: 45% tổng chỉ tiêu

3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 50% tổng chỉ tiêu.

Trường hợp Nhà trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 3.1 và 3.2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 3.3.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Nguyên tắc xét tuyển (dự kiến)

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.

b) Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu. Thí sinh không trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp có thể tham gia xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp phải khai báo trên hệ thống nghiệp vụ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

c) Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có), xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách xác định tổng điểm để xét tuyển như sau:

+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).

+ Đối với các ngành: Công nghệ tài chính, Công nghệ thông tin và Công nghệ thông tin – CTTT: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý + điểm ưu tiên (hệ số 1).

+ Đối với ngành Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Ngữ văn + điểm ưu tiên (hệ số 1)

6. Lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.

7. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

8. Học phí

Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hà Nội (NHF) (ảnh 1)

Ghi chú

* Từ viết tắt: Tiên tiến: TT; Chương trình tiên tiến: CTTT.

* Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

 - SĐT: (024) 38544338

- Email: hanu@hanu.edu.vn

- Website: http://www.hanu.vn/vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Hà Nội còn tự hào với hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập tiên tiến và hiện đại. Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong quá trình đổi mới và phát triển của Trường.

Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại trường luôn được ưu tiên, ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện :

Trường có hệ thống 20 phòng máy dạy-học ngoại ngữ, phòng dạy dịch ca-bin chuyên nghiệp, phòng dạy-học từ xa đạt tiêu chuẩn châu Âu, đi đầu trong số các trường ngoại ngữ tại Việt Nam.

Hàng chục phòng học đa năng (multimedia) với hàng trăm máy tính nối mạng được cài đặt các phần mềm học ngoại ngữ, chuyên ngành hiện đại.

Trường cung cấp mạng quản lý điện tử nội bộ với trên 500 máy tính văn phòng, đăng ký tự chọn môn học, thời gian học trực tuyến giúp sinh viên chủ động trong việc học tập.

Sinh viên đại học Hà Nội có cơ hội nghiên cứu dồi dào vì thư viện mở với trên 50.000 đầu sách, 2.000 băng, đĩa CD, hơn 200 máy tính nối mạng (hoạt động 16/24 giờ/ngày).

Với hệ thống mạng không dây công nghệ mới phủ sóng toàn, trường khuyến khích sinh viên tự học mọi lúc, mọi nơi.

Đại học Hà Nội cung cấp cho các em sinh viên nhà ăn sinh viên sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; khu ký túc xá với đáp ứng chỗ ở cho hàng ngàn sinh viên Việt Nam và nước ngoài; sân vận động cho nhiều môn thể thao.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.43 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT) D01 33 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 32.99 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - TT D01; D04 34.95 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 34.2 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.14 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.4 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.41 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - TT D01 30.48 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 34.45 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 34.59 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
14 7310)11 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.78 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.27 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.65 Thang điểm 30
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) D01; D03 31.05 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.72 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh) D01 32.53 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
21 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 18.85 Thang điểm 30
22 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.08 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
23 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 24.17 Thang điểm 30
24 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TT A01; D01 16.7 Thang điểm 30
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.04 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
26 7810103 TT Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TT D01 32.11 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.07 Học bạ và HS Chuyên
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 17.04 Học bạ và HS Chuyên
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.58 Học bạ và HS Chuyên
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18.38 Học bạ và HS Chuyên
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 16.97 Học bạ và HS Chuyên
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 17.31 Học bạ và HS Chuyên
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 16.95 Học bạ và HS Chuyên
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 16.46 Học bạ và HS Chuyên
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16.95 Học bạ và HS Chuyên
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 17.51 Học bạ và HS Chuyên
11 7310601 Quốc tế học D01 17.18 Học bạ và HS Chuyên
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 18.11 Học bạ và HS Chuyên
13 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 17.12 Học bạ và HS Chuyên
14 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.98 Học bạ và HS Chuyên
15 7340115 Marketing D01 17.74 Học bạ và HS Chuyên
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 16.56 Học bạ và HS Chuyên
17 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 16.31 Học bạ và HS Chuyên
18 7340301 Kế toán D01 17.47 Học bạ và HS Chuyên
19 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 17.24 Học bạ và HS Chuyên
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.13 Học bạ và HS Chuyên
21 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 18.49 Học bạ và HS Chuyên
22 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 18.24 Học bạ và HS Chuyên
23 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 17.27 Học bạ và HS Chuyên
24 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 17.06 Học bạ và HS Chuyên
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32.62 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 31.04 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.92 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
29 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 31.57 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
30 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 30.74 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 30.79 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 30.03 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
33 7310601 Quốc tế học D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 19.08 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
35 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 31.17 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
36 7340101 Quản trị kinh doanh D01 31.72 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
37 7340115 Marketing D01 29.16 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 29.66 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
39 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 29.18 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
40 7340301 Kế toán D01 30.53 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
41 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 31.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
43 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 30.88 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
44 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 30.3 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
45 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 30.65 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
47 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.47 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
48 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.22 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
49 7310601 Quốc tế học D01 32.62 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 33.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
51 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 33.61 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
52 7340101 Quản trị kinh doanh D01 34.5 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
53 7340115 Marketing D01 31.9 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
54 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 33.31 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
55 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 32.87 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
56 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 31.08 TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
57 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.3 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
58 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 29.93 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.32 SAT, ACT, A - Level
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.63 SAT, ACT, A - Level
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.19 SAT, ACT, A - Level
4 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 21.25 SAT, ACT, A - Level
5 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 22.5 SAT, ACT, A - Level
6 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 23.25 SAT, ACT, A - Level
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.75 SAT, ACT, A - Level
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 23.81 SAT, ACT, A - Level
9 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 22.88 SAT, ACT, A - Level
10 7310601 Quốc tế học D01 22.19 SAT, ACT, A - Level
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.5 SAT, ACT, A - Level
12 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 24.92 SAT, ACT, A - Level
13 7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
14 7340115 Marketing D01 26.38 SAT, ACT, A - Level
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.13 SAT, ACT, A - Level
16 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
17 7340301 Kế toán D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
18 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 22.31 SAT, ACT, A - Level
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.44 SAT, ACT, A - Level
20 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 27.56 SAT, ACT, A - Level
21 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 22.13 SAT, ACT, A - Level
22 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
23 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 24 SAT, ACT, A - Level

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.28 Học bạ và CCQT
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19 Học bạ và CCQT
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7 Học bạ và CCQT
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.54 Học bạ và CCQT
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 20.94 Học bạ và CCQT
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 20.38 Học bạ và CCQT
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 18.83 Học bạ và CCQT
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.2 Học bạ và CCQT
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.08 Học bạ và CCQT
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 21.1 Học bạ và CCQT
11 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 18.58 Học bạ và CCQT
12 7310601 Quốc tế học D01 20.55 Học bạ và CCQT
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 21.48 Học bạ và CCQT
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 21.14 Học bạ và CCQT
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.66 Học bạ và CCQT
16 7340115 Marketing D01 21.24 Học bạ và CCQT
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 19.83 Học bạ và CCQT
18 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 19.11 Học bạ và CCQT
19 7340301 Kế toán D01 18.86 Học bạ và CCQT
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 18.32 Học bạ và CCQT
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.62 Học bạ và CCQT
22 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 22.58 Học bạ và CCQT
23 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 21.56 Học bạ và CCQT
24 7220208 TT Ngôn ngữ Italia TT D01 18.12 Học bạ và CCQT
25 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 18.06 Học bạ và CCQT
26 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 18.96 Học bạ và CCQT

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

22,15

24,65

26,05

25,45

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

31,10

33,20

35,92

33,55

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

28,98

31,50

35,27

32,13

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

28,65

31,48

35,12

32,27

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

29,15

31,30

35,20

32,22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

32,20

33,27

35,60

32,70

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

28,25

32,20

35,68

32,85

Ngôn ngữ Anh

33,23

34,82

36,75

35,55

Ngôn ngữ Nga

25,88

28,93

33,95

31,18

Ngôn ngữ Pháp

30,55

32,83

35,60

33,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

32,97

34,63

37,07

35,92

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

31,70

34

36,42

35,10

Ngôn ngữ Đức

30,40

31,83

35,53

33,48

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

29,60

31,73

35,30

32,77

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

20,03

27,83

33,40

30,32

Ngôn ngữ Italia

27,85

30,43

34,78

32,15

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

22,42

27,40

33,05

31,17

Ngôn ngữ Nhật

32,93

34,47

36,43

35,08

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33,85

35,38

37,55

36,42

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

32,15

33,93

36,47

34,73

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

22,80

25,40

26,75

26,00

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

31,40

34,48

36,63

34,63

Nghiên cứu phát triển

 

24,38

33,85

 

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

 

23,45

25,70

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

 

24,95

34,55

32,10

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

32,22

 

Học phí

A. Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024 - 2025

Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.

Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:

STT

Tên ngành học

Số tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)

1

Ngôn ngữ Anh

154

92.400.000

2

Ngôn ngữ Pháp

154

92.400.000

3

Ngôn ngữ Đức

154

92.400.000

4

Ngôn ngữ Nga

154

92.400.000

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

154

92.400.000

6

Ngôn ngữ Nhật Bản

154

92.400.000

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

154

92.400.000

8

Ngôn ngữ Italia

154

92.400.000

9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

154

92.400.000

10

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

154

92.400.000

11

Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp)

154

103.000.000

12

Quản trị kinh doanh

147

99.900.000

13

Quản trị du lịch và lữ hành

150

101.700.000

14

Tài chính – ngân hàng

147

99.900.000

15

Kế toán

147

99.900.000

16

Quốc tế học

147

99.450.000

17

Marketing

147

99.900.000

18

Công nghệ thông tin

153

104.850.000

19

Truyền thông đa phương tiện

153

104.850.000

20

Nghiên cứu phát triển

147

99.450.000

21

Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao

163

133.160.000

22

Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao

163

133.840.000

23

Ngôn ngữ Italia chất lượng cao

163

115.820.000

24

Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao

150

144.600.000

25

Công nghệ thông tin chất lượng cao

153

152.700.000

C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

 

Chương trình đào tạo

Đại học Hà Nội (NHF) (ảnh 1)

Ghi chú

* Từ viết tắt: Tiên tiến: TT; Chương trình tiên tiến: CTTT.

* Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ