Đại học Hà Nội (NHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong và ngoài nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT): 5% tổng chỉ tiêu
3.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: 45% tổng chỉ tiêu
3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 50% tổng chỉ tiêu.
Trường hợp Nhà trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 3.1 và 3.2, các chỉ tiêu đó sẽ dành cho phương thức 3.3.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Nguyên tắc xét tuyển (dự kiến)
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.
b) Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu. Thí sinh không trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp có thể tham gia xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp phải khai báo trên hệ thống nghiệp vụ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
c) Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có), xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách xác định tổng điểm để xét tuyển như sau:
+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
+ Đối với các ngành: Công nghệ tài chính, Công nghệ thông tin và Công nghệ thông tin – CTTT: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý + điểm ưu tiên (hệ số 1).
+ Đối với ngành Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Ngữ văn + điểm ưu tiên (hệ số 1)
6. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.
7. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
8. Học phí
Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ghi chú
* Từ viết tắt: Tiên tiến: TT; Chương trình tiên tiến: CTTT.
* Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội còn tự hào với hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập tiên tiến và hiện đại. Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong quá trình đổi mới và phát triển của Trường.
Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại trường luôn được ưu tiên, ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện :
Trường có hệ thống 20 phòng máy dạy-học ngoại ngữ, phòng dạy dịch ca-bin chuyên nghiệp, phòng dạy-học từ xa đạt tiêu chuẩn châu Âu, đi đầu trong số các trường ngoại ngữ tại Việt Nam.
Hàng chục phòng học đa năng (multimedia) với hàng trăm máy tính nối mạng được cài đặt các phần mềm học ngoại ngữ, chuyên ngành hiện đại.
Trường cung cấp mạng quản lý điện tử nội bộ với trên 500 máy tính văn phòng, đăng ký tự chọn môn học, thời gian học trực tuyến giúp sinh viên chủ động trong việc học tập.
Sinh viên đại học Hà Nội có cơ hội nghiên cứu dồi dào vì thư viện mở với trên 50.000 đầu sách, 2.000 băng, đĩa CD, hơn 200 máy tính nối mạng (hoạt động 16/24 giờ/ngày).
Với hệ thống mạng không dây công nghệ mới phủ sóng toàn, trường khuyến khích sinh viên tự học mọi lúc, mọi nơi.
Đại học Hà Nội cung cấp cho các em sinh viên nhà ăn sinh viên sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; khu ký túc xá với đáp ứng chỗ ở cho hàng ngàn sinh viên Việt Nam và nước ngoài; sân vận động cho nhiều môn thể thao.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:
MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
22,15 |
24,65 |
26,05 |
25,45 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
31,10 |
33,20 |
35,92 |
33,55 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
28,98 |
31,50 |
35,27 |
32,13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
28,65 |
31,48 |
35,12 |
32,27 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
29,15 |
31,30 |
35,20 |
32,22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
32,20 |
33,27 |
35,60 |
32,70 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
28,25 |
32,20 |
35,68 |
32,85 |
Ngôn ngữ Anh |
33,23 |
34,82 |
36,75 |
35,55 |
Ngôn ngữ Nga |
25,88 |
28,93 |
33,95 |
31,18 |
Ngôn ngữ Pháp |
30,55 |
32,83 |
35,60 |
33,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32,97 |
34,63 |
37,07 |
35,92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
31,70 |
34 |
36,42 |
35,10 |
Ngôn ngữ Đức |
30,40 |
31,83 |
35,53 |
33,48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
29,60 |
31,73 |
35,30 |
32,77 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
20,03 |
27,83 |
33,40 |
30,32 |
Ngôn ngữ Italia |
27,85 |
30,43 |
34,78 |
32,15 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
22,42 |
27,40 |
33,05 |
31,17 |
Ngôn ngữ Nhật |
32,93 |
34,47 |
36,43 |
35,08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33,85 |
35,38 |
37,55 |
36,42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
32,15 |
33,93 |
36,47 |
34,73 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
22,80 |
25,40 |
26,75 |
26,00 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
31,40 |
34,48 |
36,63 |
34,63 |
Nghiên cứu phát triển |
|
24,38 |
33,85 |
|
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
23,45 |
25,70 |
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
24,95 |
34,55 |
32,10 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
32,22 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024 - 2025
Học phí Đại học Hà Nội năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.
Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:
STT |
Tên ngành học |
Số tín chỉ |
Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND) |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
154 |
92.400.000 |
2 |
Ngôn ngữ Pháp |
154 |
92.400.000 |
3 |
Ngôn ngữ Đức |
154 |
92.400.000 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
154 |
92.400.000 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
154 |
92.400.000 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
154 |
92.400.000 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
154 |
92.400.000 |
8 |
Ngôn ngữ Italia |
154 |
92.400.000 |
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
154 |
92.400.000 |
10 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
154 |
92.400.000 |
11 |
Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp) |
154 |
103.000.000 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
147 |
99.900.000 |
13 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
150 |
101.700.000 |
14 |
Tài chính – ngân hàng |
147 |
99.900.000 |
15 |
Kế toán |
147 |
99.900.000 |
16 |
Quốc tế học |
147 |
99.450.000 |
17 |
Marketing |
147 |
99.900.000 |
18 |
Công nghệ thông tin |
153 |
104.850.000 |
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
153 |
104.850.000 |
20 |
Nghiên cứu phát triển |
147 |
99.450.000 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao |
163 |
133.160.000 |
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao |
163 |
133.840.000 |
23 |
Ngôn ngữ Italia chất lượng cao |
163 |
115.820.000 |
24 |
Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao |
150 |
144.600.000 |
25 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
153 |
152.700.000 |
C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm) |
Ngôn ngữ Anh |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Kế toán (tiếng Anh) |
83,930,000 |
Marketing (tiếng Anh) |
83,450,000 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
83,310,000 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển |
83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC |
132,820,000 |
Công nghệ thông tin CLC |
133,300,000 |
Ghi chú
* Từ viết tắt: Tiên tiến: TT; Chương trình tiên tiến: CTTT.
* Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).