Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 132 25/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã ĐTXT/PTXT

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

402

16.33

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

408

26.32

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

410

21.28

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

501

18.07

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

502

30.38

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

503

32.18

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

505

31.30

8

7220202

Ngôn ngữ Nga

410

19.00

9

7220202

Ngôn ngữ Nga

501

17.04

10

7220202

Ngôn ngữ Nga

502

32.62

11

7220203

Ngôn ngữ Pháp

402

16.16

12

7220203

Ngôn ngữ Pháp

408

20.63

13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

410

20.70

14

7220203

Ngôn ngữ Pháp

501

16.58

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

502

31.04

16

7220203

Ngôn ngữ Pháp

503

33.47

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

402

16.55

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

408

24.19

19

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

410

23.54

20

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

501

18.38

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

502

29.92

22

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

503

32.22

23

7220205

Ngôn ngữ Đức

402

16.26

24

7220205

Ngôn ngữ Đức

408

21.25

25

7220205

Ngôn ngữ Đức

410

20.94

26

7220205

Ngôn ngữ Đức

501

16.97

27

7220205

Ngôn ngữ Đức

502

31.57

28

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

408

22.50

29

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

410

20.38

30

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

501

17.31

31

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

502

30.74

32

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

408

23.25

33

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

410

18.83

34

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

501

16.95

35

7220208

Ngôn ngữ Italia

410

20.20

36

7220208

Ngôn ngữ Italia

501

16.46

37

7220209

Ngôn ngữ Nhật

402

16.52

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

408

24.75

39

7220209

Ngôn ngữ Nhật

410

21.08

40

7220209

Ngôn ngữ Nhật

501

16.95

41

7220209

Ngôn ngữ Nhật

502

30.79

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã ĐTXT/

PTXT

Điểm

trúng tuyển

Ghi

chú

42

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

402

16.32

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

408

23.81

44

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

21.10

45

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

501

17.51

46

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

502

30.03

47

7310111

Nghiên cứu phát triển

402

17.00

48

7310111

Nghiên cứu phát triển

408

22.88

49

7310111

Nghiên cứu phát triển

410

18.58

50

7310601

Quốc tế học

408

22.19

51

7310601

Quốc tế học

410

20.55

52

7310601

Quốc tế học

501

17.18

53

7310601

Quốc tế học

502

30.38

54

7310601

Quốc tế học

503

32.62

55

7320104

Truyền thông đa phương tiện

402

16.29

56

7320104

Truyền thông đa phương tiện

408

25.50

57

7320104

Truyền thông đa phương tiện

410

21.48

58

7320104

Truyền thông đa phương tiện

501

18.11

59

7320104

Truyền thông đa phương tiện

502

19.08

60

7320104

Truyền thông đa phương tiện

503

33.18

61

7320104

Truyền thông đa phương tiện

504

31.08

62

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

408

24.92

63

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

410

21.14

64

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

501

17.12

65

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

502

31.17

66

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

503

33.61

67

7340101

Quản trị kinh doanh

408

21.38

68

7340101

Quản trị kinh doanh

410

20.66

69

7340101

Quản trị kinh doanh

501

16.98

70

7340101

Quản trị kinh doanh

502

31.72

71

7340101

Quản trị kinh doanh

503

34.50

72

7340115

Marketing

402

15.70

73

7340115

Marketing

408

26.38

74

7340115

Marketing

410

21.24

75

7340115

Marketing

501

17.74

76

7340115

Marketing

502

29.16

77

7340115

Marketing

503

31.90

78

7340201

Tài chính - Ngân hàng

402

16.14

79

7340201

Tài chính - Ngân hàng

408

22.13

80

7340201

Tài chính - Ngân hàng

410

19.83

81

7340201

Tài chính - Ngân hàng

501

16.56

82

7340201

Tài chính - Ngân hàng

502

29.66

83

7340205

Công nghệ tài chính

408

25.29

84

7340205

Công nghệ tài chính

410

19.11

85

7340205

Công nghệ tài chính

501

16.31

86

7340205

Công nghệ tài chính

502

29.18

87

7340205

Công nghệ tài chính

503

33.31

88

7340301

Kế toán

408

25.29

89

7340301

Kế toán

410

18.86

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã ĐTXT/

PTXT

Điểm

trúng tuyển

Ghi

chú

90

7340301

Kế toán

501

17.47

91

7340301

Kế toán

502

30.53

92

7480201

Công nghệ thông tin

402

15.99

93

7480201

Công nghệ thông tin

408

22.31

94

7480201

Công nghệ thông tin

410

18.32

95

7480201

Công nghệ thông tin

501

17.24

96

7480201

Công nghệ thông tin

502

31.86

97

7480201

Công nghệ thông tin

505

29.93

98

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

408

23.44

99

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

410

20.62

100

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

501

16.13

101

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

502

30.86

102

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh TT

402

16.29

103

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh TT

408

27.56

104

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh TT

410

22.58

105

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh TT

501

18.49

106

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh TT

502

30.88

107

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

402

15.92

108

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

408

22.13

109

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

410

21.56

110

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

501

18.24

111

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

502

30.30

112

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc TT

503

32.87

113

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia TT

410

18.12

114

7480201 TT

Công nghệ thông tin TT

408

21.38

115

7480201 TT

Công nghệ thông tin TT

410

18.06

116

7480201 TT

Công nghệ thông tin TT

501

17.27

117

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT

408

24.00

118

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT

410

18.96

119

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT

501

17.06

120

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT

502

30.65

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

22,15

24,65

26,05

25,45

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

31,10

33,20

35,92

33,55

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

28,98

31,50

35,27

32,13

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

28,65

31,48

35,12

32,27

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

29,15

31,30

35,20

32,22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

32,20

33,27

35,60

32,70

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

28,25

32,20

35,68

32,85

Ngôn ngữ Anh

33,23

34,82

36,75

35,55

Ngôn ngữ Nga

25,88

28,93

33,95

31,18

Ngôn ngữ Pháp

30,55

32,83

35,60

33,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

32,97

34,63

37,07

35,92

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

31,70

34

36,42

35,10

Ngôn ngữ Đức

30,40

31,83

35,53

33,48

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

29,60

31,73

35,30

32,77

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

20,03

27,83

33,40

30,32

Ngôn ngữ Italia

27,85

30,43

34,78

32,15

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

22,42

27,40

33,05

31,17

Ngôn ngữ Nhật

32,93

34,47

36,43

35,08

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33,85

35,38

37,55

36,42

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

32,15

33,93

36,47

34,73

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

22,80

25,40

26,75

26,00

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

31,40

34,48

36,63

34,63

Nghiên cứu phát triển

24,38

33,85

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

23,45

25,70

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

24,95

34,55

32,10

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

32,22

1 132 25/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: