Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 333 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

- Mã trường: SKH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên

+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

- Email: [email protected]

- Website: http://www.utehy.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 xét tuyển dựa trên 05 phương thức sau:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100; 

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (cụ thể trong mục 7) - mã 301;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (cụ thể trong mục 7) - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402.

Trong đó, hai phương thức được nhà trường ưu tiên xét tuyển nhất là dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT. Chỉ tiêu của các phương thức sẽ được điều chỉnh phụ thuộc vào số thí sinh đăng ký xét tuyển thực tế, nhưng không vượt quá tổng chỉ tiêu đã xác định.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trên cơ sở quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh

(Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 60 điểm (Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH) (ảnh 1)

 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

b. Xét tuyển kết hợp:

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận đoạt giải các kỳ thi;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phiếu điểm);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương dương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả nghiệp năm 2024)

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

đ. Xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024, Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024:

+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 hoặc Phiếu kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trưởng Đại học SPKT Hưng Yên)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c; d, đ

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

9. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoàn thành trước 30/6/2024).

b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp, bao gồm:

- Xét tuyển sớm

Thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024):

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 01/3/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn);

Nhà trưởng sẽ thông báo kết quả những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trủ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024) chậm nhất dự kiến vào 17h00 ngày 08/7/2024. Thí sinh trúng tuyển sớm có nguyện vọng học tại Trường cần thực hiện đăng ký đúng ngành đã trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất (NV1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024) và xác nhận nhập học trực tuyến theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp và thí sinh đã trúng tuyển sớm:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024.

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Phương thức 1: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 2: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 3, 4, 5: 100 chỉ tiêu (2.86%) 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH) (ảnh 1)

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương):

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giả tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa tổ chức: K00: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia tổ chức: Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học.

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên: http://www.utehy.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

(1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hảo, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thi sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

 SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

Email: [email protected]

Website: http://www.utehy.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 mới nhất

1. Xét theo điểm thi THPT 2023

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

      

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Công nghệ thông tin

15

18

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ chế tạo máy

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

16

18

21

22,0

17,0

Sư phạm Công nghệ

18

- TB cộng >= 8,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

24*

25,0

23,0

Công nghệ may

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Quản trị kinh doanh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

14

18

16

 

 

 

 

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

14

18

16

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

14

18

15,5

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15,5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Khoa học máy tính

 

 

16

18

20

-

17,0

Kỹ thuật phần mềm

 

 

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

16

18

20

22,0

17,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Bảo dưỡng công nghiệp

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Điện lạnh và điều hòa không khí

 

 

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ hóa thực phẩm

 

 

15,5

16

18

19,0

15,0

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

18,5

19

24*

 

 

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

 

 

16

18

19,0

15,0

Kế toán

 

 

 

16

18

19,0

15,0

Kinh tế

 

 

 

16

18

19,0

15,0

 

Học phí

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH) (ảnh 1)

Chương trình đào tạo

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | trường đại học

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ