Học viện Phòng không - Không quân (PKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân
Video giới thiệu trường Học viện Phòng không - Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Phòng không - Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Defense-Air Force Academy (ADAFA)
- Mã trường: PKH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.3614.557 - 069592892
- Email: hocvienpkkqdt@gmail.com - tuyensinhquansu@hocvienpkkq.com
- Website: http://hocvienpkkq.com/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienphongkhongkhongquancshp
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh thành)
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển kết quả của Kỳ thi THPT;
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT;
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học sinh giỏi THPT;
Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ GD&ĐT;
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
- Sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển vào Học viện được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh trong nhóm các trường gồm: HV Hậu cần, HV Hải quân, HV Biên phòng và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh.
- Trong xét tuyển đợt 1, Học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển (A00 hoặc A01);
- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành và theo khu vực phía Nam, phía Bắc;
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, cụ thể như sau:
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển;
+ Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau thì xét đến tiêu chí 2 như sau: Thí sinh có điểm môn Vật lý cao hơn sẽ trúng tuyển;
+ Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3 như sau: Thí sinh có điểm môn Hóa học hoặc Tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển;
Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban TSQS BQP xem xét, quyết định.
- Đối với 02 phương thức: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT; Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực: Học viện sẽ quy định chi tiết trong Đề án Tuyển sinh năm 2024 sau khi có hướng dẫn của Ban TSQS Bộ Quốc phòng.
- Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Về công tác sơ tuyển
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học tại Học viện PK-KQ phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
b) Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện (ngành Chỉ huy tham mưu PK, KQ và Tác chiến điện tử) ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Về công tác xét tuyển
a) Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2024.
b) Đối với việc điều chỉnh đăng ký xét tuyển vào các trường Quân đội, cho phép thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) theo nhóm trường như sau:
- Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh;
- Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự.
c) Học viện PK-KQ chỉ xét tuyển vào đào tạo đại học đối với những thí sinh:
- Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng; tham dự Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2024 để lấy kết quả xét tuyển đại học; các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào Học viện mà thí sinh đã đăng ký;
- Đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện hoặc nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (nguyện vọng 1) theo đúng tổ hợp xét tuyển (A00 hoặc A01).
d) Điểm chuẩn tuyển sinh
* Quy định chung:
- Thực hiện một điểm chuẩn chung với đối tượng thí sinh là quân nhân, thanh niên ngoài Quân đội và với tổ hợp xét tuyển A00, A01; xác định điểm chuẩn riêng theo thí sinh có nơi thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và thí sinh có nơi thường trú ở khu vực phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào); thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo nơi thường trú;
- Thí sinh được tính điểm chuẩn theo nơi thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:
+ Đăng ký thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
+ Thời gian đăng ký thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9 năm 2024) phải đủ 3 năm liên tục trở lên;
+ Có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh phía Nam.
đ) Tiêu chí phụ trong xét tuyển
Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, số thí trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu được giao, sử dụng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển làm các tiêu chí phụ để xét tuyển.
e) Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên và ưu tiên xét tuyển thẳng trong tuyển sinh đại học thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng năm .
7. Học phí
Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Đang cập nhật
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD & ĐT và Bộ Công an năm 2024.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa |
247 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
148 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
99 |
Cộng |
247 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Học viện Phòng không - Không quân (VNU-SIS): http://hocvienpkkq.com/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.3614.557 - 069592892
- Email: hocvienpkkqdt@gmail.com - tuyensinhquansu@hocvienpkkq.com
- Website: http://hocvienpkkq.com/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienphongkhongkhongquancshp
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.7 | TS nam miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 7; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 8.25 |
2 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.05 | TS nam miền Nam |
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Phòng không - không quân 2024
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
Tổng cộng | 107 | 38 |
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
C. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2019-2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Kỹ thuật Hàng không |
23,55 |
20,45 |
- Miền Bắc: 25,85 - Miền Nam: 24,70 |
- Miền Bắc: + Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 23,30 + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,10 - Miền Nam: 24,80 |
- Miền Bắc: 23,65 - Miền Nam: 23,95 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
20,95 |
15,05 |
- Miền Bắc: 24,40 - Miền Nam: 22,90 |
- Miền Bắc: 24,90 - Miền Nam: + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 23,90 + Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 25,54 |
- Miền Bắc: 17,35 - Miền Nam: 20,5 |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa |
247 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
148 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
99 |
Cộng |
247 |