Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.7 | TS nam miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 7; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 8.25 |
2 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.05 | TS nam miền Nam |
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Phòng không - không quân 2024
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
Tổng cộng | 107 | 38 |
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
C. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không - Không quân năm 2019-2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Kỹ thuật Hàng không |
23,55 |
20,45 |
- Miền Bắc: 25,85 - Miền Nam: 24,70 |
- Miền Bắc: + Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 23,30 + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,10 - Miền Nam: 24,80 |
- Miền Bắc: 23,65 - Miền Nam: 23,95 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
20,95 |
15,05 |
- Miền Bắc: 24,40 - Miền Nam: 22,90 |
- Miền Bắc: 24,90 - Miền Nam: + Xét tuyển từ KQ thi THPT: 23,90 + Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 25,54 |
- Miền Bắc: 17,35 - Miền Nam: 20,5 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)