Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 697 07/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
  • Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
  • Mã trường: DBH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
    • Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
    • Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
    • Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
    • Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ I của lớp 112, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
  • Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

  • Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
  • Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đơn đăng ký xét tuyển

- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Học bạ THPT (bản sao)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao).

- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng)

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Từ ngày 01/04 đến ngày 15/12/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Đào tạo Cử nhân từ 3,5 đến 4 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00, C00, C14, C20, D01

Quản trị chuỗi cung ứng - Logistics

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị dự án và kinh doanh

Tài chính – ngân hàng

Tài chính Doanh nghiệp

7340201

A00, C00, C14, C20, D01

Tài chính Ngân hàng

Tài chính Quốc tế

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

7340301

A00, C00, C14, C20, D01

Kế toán Hành chính công

11.2. Khoa Điện tử

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

Điện tử Công nghiệp và dân dụng

7520207

A00, A01, A02, A03, A04

Điện tử Điện lạnh

Điện tử Tự động hóa

Điện tử Năng lượng tái tạo

Điện tử Nông, Lâm nghiệp

Điện tử Điện công nghiệp

Điện tử Điện hóa

Điện tử Truyền thông số

Điện tử Ô tô

11.3. Khoa Công nghệ Thông tin

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7480201

A00, A01, A02, A03, A04

Mạng máy tính và quản trị website

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

11.3. Khoa Xây dựng

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật 

Xây dựng

Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp

7580201

A00, A01, A04, A06, D01

Kinh tế

Xây dựng

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, A04, A06, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, A04, A06, D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ

Địa chỉ: 

- Đường Hồng Ân, Thị trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh         

- P402 - Tổ 17 Tập thể Xiếc - Đường Hồ Tùng Mậu - P. Mai Dịch - Q. Cầu Giấy-Hà Nội

Email: daotao@iubh.edu.vn

Điện thoại: 024.39950305 - 024.39952288

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 16

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2020 - 2022:

Chuyên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị kinh doanh

16

16

16

16

16

Kế toán

16

16

16

16

16

Tài chính – ngân hàng

16

16

16

16

16

Công nghệ thông tin

16

16

16

16

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

16

16

16

16

Kỹ thuật xây dựng

16

16

16

16

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

16

16

16

16

Kinh tế xây dựng

16

16

16

16

16

Học phí

 A. Học phí Đại học Quốc tế Bắc năm 2023

  • Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
  • Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.

Chương trình đào tạo

11.1. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Đào tạo Cử nhân từ 3,5 đến 4 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00, C00, C14, C20, D01

Quản trị chuỗi cung ứng - Logistics

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị dự án và kinh doanh

Tài chính – ngân hàng

Tài chính Doanh nghiệp

7340201

A00, C00, C14, C20, D01

Tài chính Ngân hàng

Tài chính Quốc tế

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

7340301

A00, C00, C14, C20, D01

Kế toán Hành chính công

11.2. Khoa Điện tử

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

Điện tử Công nghiệp và dân dụng

7520207

A00, A01, A02, A03, A04

Điện tử Điện lạnh

Điện tử Tự động hóa

Điện tử Năng lượng tái tạo

Điện tử Nông, Lâm nghiệp

Điện tử Điện công nghiệp

Điện tử Điện hóa

Điện tử Truyền thông số

Điện tử Ô tô

11.3. Khoa Công nghệ Thông tin

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7480201

A00, A01, A02, A03, A04

Mạng máy tính và quản trị website

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

11.3. Khoa Xây dựng

Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật 

Xây dựng

Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp

7580201

A00, A01, A04, A06, D01

Kinh tế

Xây dựng

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, A04, A06, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, A04, A06, D01

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ