Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
- Mã trường: DBH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
- Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
- Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
- Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
- Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Email: iubh.hc@gmail.com – iubh.dt@gmail.com
- Website:http://iubh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/BacHaInterUni
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ I của lớp 112, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm.
- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
- Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Học bạ THPT (bản sao)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Từ ngày 01/04 đến ngày 15/12/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Đào tạo Cử nhân từ 3,5 đến 4 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng - Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Kế toán Hành chính công |
11.2. Khoa Điện tử
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử Điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Điện hóa |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử Ô tô |
11.3. Khoa Công nghệ Thông tin
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản trị website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
11.3. Khoa Xây dựng
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
Địa chỉ:
- Đường Hồng Ân, Thị trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
- P402 - Tổ 17 Tập thể Xiếc - Đường Hồ Tùng Mậu - P. Mai Dịch - Q. Cầu Giấy-Hà Nội
Email: daotao@iubh.edu.vn
Điện thoại: 024.39950305 - 024.39952288
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2020 - 2022:
Chuyên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kế toán |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tài chính – ngân hàng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Bắc năm 2023
- Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
- Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.
Chương trình đào tạo
11.1. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Đào tạo Cử nhân từ 3,5 đến 4 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng - Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Kế toán Hành chính công |
11.2. Khoa Điện tử
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử Điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Điện hóa |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử Ô tô |
11.3. Khoa Công nghệ Thông tin
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản trị website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
11.3. Khoa Xây dựng
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |