Đại học Điện lực (DDL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Điện lực thông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 466 23/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Điện lực

Video giới thiệu trường Đại học Điện lực

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trường Đại học Điện lực.

2. Phạm vi tuyển sinh

 Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ): 40,0%

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024: 55,0%

- Xét tuyển kết hợp: 5,0%

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN: 5%

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: không giới hạn chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3930 chỉ tiêu

4. Nguyên tắc chung xét tuyển

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành đào tạo/mã ngành;

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành đào tạo/mã ngành;

- Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;

- Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên tiếp theo;

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;

- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau;

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT và một năm kế tiếp;

- Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời gian quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học tại Trường.

5. Thời gian, cách thức và điều kiện xét tuyển

5.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)

a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:

- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).

- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Cách tính điểm: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

ĐXT= (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.

5.2. Xét tuyển kết hợp

Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyến

a. Thời gian nhận hồ sơ dự kiến:

- Đợt 1: từ 04/3/2024 đến 20/6/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức kết hợp; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Truong: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).

- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh thõa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:

(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS > 5.0 hoặc TOEFL iBT >35;

(2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Cách tính điểm:

ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+ĐTB Môn 2 +ĐTB Môn 3+ ĐƯT (nếu có)

Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến vào cuối tháng 7/2024. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn của Trường.

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận:

Đại học Điện lực (DDL) (ảnh 1)

Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển

e. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Điện lực.

- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

f. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/7/2024 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT>35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT năm 2024 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

Cách tính điểm:

ĐXT=Điểm quy đổi CCTAQT+Điểm môn 2+ Điểm môn 3+ ĐƯT (nếu có)

Điểm quy đổi CCTAQT: Tra theo bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm ưu tiên)

g. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn

5.3. Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

a. Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực.

- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);

- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

b. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu ngành xét tuyển của Trường năm 2024.

ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + ĐƯT

(Đối tượng ưu tiên khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không cộng điểm khu vực ưu tiên)

d. Thông báo kết quả: Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh trúng

tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.epu.edu.vn

5.4. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

7. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Điện lực (DDL) (ảnh 2)

8. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Điện lực: https://www.epu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 22.35  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 24  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 22.35  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 22.35  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 21.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 23  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 21  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 23.25  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24  
10 7510301 Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23.5  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 22.75  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 23.5  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 22  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 19.5  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 22.7  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 21.5  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 23.7  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 21.9  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 21.8

2. Điểm chuẩn học bạ 2024

Đại học Điện lực (DDL) (ảnh 4)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023

1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Điện lực 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Dien luc 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị kinh doanh

15,50

17

22,00

23,25

25,00

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

14

       

Tài chính – Ngân hàng

15

16

21,50

23,65

24,00

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

14

       

Kế toán

15

17

22,00

23,40

24,00

Kế toán chất lượng cao

14

       

Kiểm toán

15

15

19,50

23,00

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

22,75

22,50

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

14

       

Quản lý công nghiệp

14

15

17,00

20,50

19,00

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

14

       

Quản lý năng lượng

14

15

17,00

18,00

18,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

17

23,50

24,25

25,50

Công nghệ thông tin

16,50

20

24,25

24,40

26,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

17

21,50

23,25

22,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

14

       

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

21,50

23,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

14

       

Kỹ thuật nhiệt

14

15

16,50

18,50

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

16,00

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

       

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

20,00

23,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

19,00

24,50

22,00

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

14

16

23,50

   

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

20,00

23,75

22,00

Thương mại điện tử

     

24,65

25,50

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Điện Lực sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí dự kiến như sau:

- Khối ngành Kinh tế: 1.727.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.930.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

C. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Chương trình đào tạo

Đại học Điện lực (DDL) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Số điện thoại Đại học Điện Lực Hà Nội hỗ trợ thông tin liên hệ

Thông tin tuyển sinh trường ĐH Điện lực | Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội

Môi trường học GDTC&QPAN tại CS2 Trường Đại học Điện Lực

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ