Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Đại học Thái Nguyên
- Mã trường: DTE
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: Điện thoại: 02803.647.685 0280.3647.714
- Email: tuyensinhdhkt@gmail.com; tuyensinh@tueba.edu.vn
- Website: http://tueba.edu.vn; http://tueba.tnu.edu.vn;
- Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
- Hotline: 0912.478.555 0968.070.926 0989.640.432
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông( Xét học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có học lực 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 xếp loại Giỏi.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Điểm đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
d) Xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có học lực 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 xếp loại giỏi.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm:
- Xét tuyển sớm: Từ ngày 01/4/2022 đến trước ngày 21/7/2022
- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 22/7/2022 đến trước ngày 20/8/2022
- Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 01/10/2022
5.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.2.1. Tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm:
a) Phương thức xét tuyển sớm: theo các phương thức xét Học bạ THPT, tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
b) Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trước ngày 15/7/2022.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước ngày 21/7/2022
c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm:
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.tueba.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
* Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022
5.2.2. Đối với đăng ký và xét tuyển đợt 1:
a) Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Tổ chức đăng ký và xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến ngày 20/8/2022
c) Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Trước ngày 17/9/2022 trên website: http://tueba.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tueba.edu.vn.
5.2.3. Đối với đợt bổ sung:Thời gian xét tuyển đợt bổ sung sẽ có thông báo cụ thể trên website http://tueba.edu.vn - http://tuyensinh.tueba.edu.vn
6. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường cấp 50 suất học bổng (tương đương học phí học kỳ 1: 5.000.000đ) cho các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh học tại các trường THPT xét tuyển đợt 1 có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi. Ưu tiên các thí sinh xác nhận nhập học sớm trên hệ thống.
7. Học phí
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 là 396.825 đồng/01 tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)
- Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan
- Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)
- Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
- Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là: 25.000 đồng/01 nguyện vọng.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển thẳng và kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội là: 25.000 đồng/01 hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online và trực tiếp từ ngày 01/4/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên: http://tueba.edu.vn; http://tueba.tnu.edu.vn;
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 - 0280.3647.714
- Email: tuyensinhdhkt@gmail.com; tuyensinh@tueba.edu.vn
- Website: http://tueba.edu.vn; http://tueba.tnu.edu.vn;
- Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
- Hotline: 0912.478.555 - 0968.070.926 - 0989.640.432
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT QG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
14 | 7340101-HG | Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7380107-HG | Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; D01; D14 | 17 | |
16 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
17 | 7340115-TA | Quản trị marketing | A00; A01; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
18 | 7340201-TA | Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
19 | 7810103-TA | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14 | 19 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
14 | 7340101-HG | Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | 7380107-HG | Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
16 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
17 | 7340115-TA | Quản trị marketing | A00; A01; C04; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
18 | 7340201-TA | Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
19 | 7810103-TA | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 19 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 19 | |
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01 | 21 | |
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01 | 21 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 19 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
9 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | 16 | ||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | ||
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | ||
13 | 7340101-TA | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
14 | 7340115-TA | Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
15 | 7340201-TA | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
16 | 7810103-TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
14 |
14,5 |
16 |
16,0 |
18,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,5 |
Luật Kinh tế |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
18,0 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,5 |
Kinh tế |
13,5 |
16 |
16 |
16,0 |
17,5 |
Kinh tế Đầu tư |
13,5 |
14,5 |
16 |
16,0 |
17,0 |
Kinh tế Phát triển |
13,5 |
15,5 |
16 |
16,0 |
16,0 |
Quản lý công |
14 |
17,5 |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
Marketing |
- |
15 |
16 |
16,0 |
17,5 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
13,5 |
15 |
16 |
16,0 |
17,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
16 |
16,0 |
18,0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15,5 |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao |
|
15 |
18,5 |
18,0 |
19,5 |
Tài chính chất lượng cao |
|
16 |
20 |
18,0 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|
16 |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
|
19 |
18 |
18,0 |
19,0 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, với chương trình học bằng Tiếng Việt học phí năm học 2023-2024 đối với sinh viên đại học chính quy từ 375.000 - 454.000 đồng/tín chỉ (tương đương từ 12.000.000 - 14.500.000 đồng/sinh viên/năm học). Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 13%.
Với chương trình dạy và học bằng tiếng Anh, học phí khóa học Tiếng Anh dự kiến 7.500.000đ/kỳ. Ở khóa học chính thức, đối với các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Việt mức thu dự kiến bằng với mức học phí chương trình đào tạo đại học chính quy dạy và học bằng Tiếng Việt là 375.000đ - 454.000 đồng/tín chỉ; đối với các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh là 710.000đ/tín chỉ.