Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Mật mã
Video giới thiệu trường Học viện Kỹ thuật Mật mã
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
- Tên tiếng anh: Academy of Cryptogaphy Techniques (ACT)
- Mã trường: KMA
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- SĐT: 0438.544.244
- Email: contact@actvn.edu.vn
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatmatma
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Khu vực tuyển sinh hệ đào tạo đóng học phí:
Tuyển sinh trong cả nước, hệ đào tạo đóng học phí.
2. Phương thức tuyển sinh:
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm của một trong ba tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Vật lí, Hóa học;
+ A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
+ D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
3. Điều kiện dự tuyển:
Tốt nghiệp THPT và đủ điều kiện được xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4. Xét tuyển thẳng:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (điều kiện: môn được giải là Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
5. Điểm ưu tiên:
Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển) có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên như sau:
+ Chứng chỉ IELTS từ 5.5 - 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT từ 65 đến dưới 80 : 1,5 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 6.5 - 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT từ 80 đến dưới 95: 2,0 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 95 trở lên: 2,5 điểm;
6. Thời gian đăng ký và xét tuyển:
Theo kế hoạch hỗ trợ tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024;
7. Cách thức đăng ký xét tuyển:
Theo các phương thức đăng ký xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ chung cho các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2024.
8. Học phí
Mức học phí dự kiến Học viện Kỹ thuật mật mã năm học 2024-2025: 410.000 VNĐ/tín chỉ.
Học bổng: dành cho sinh viên có thành tích học tập cao trong kỳ học
II. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
|
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội (Địa chỉ: Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội.) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - An toàn hệ thống thông tin - Kỹ nghệ an toàn mạng - Công nghệ phần mềm an toàn |
7480202 |
7480202KMA |
280 |
A00; A01; D90
|
|
02 |
Ngành Công nghệ thông tin Thời gian đào tạo: 5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
7480201KMA |
140 |
|
|
03 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Hệ thống nhúng và điều khiển tự động |
7520207 |
7520207 |
140 |
|
|
Cơ sở đào tạo tại TP.Hồ chí Minh (Địa chỉ: Số 17A, đường Cộng Hòa, Phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng Cử nhân) |
7480202 |
7480202KMP |
80 |
A00; A01; D90
|
|
8. Thời gian đăng kí xét tuyển
Dự kiến theo KH của Bộ GD&ĐT trước 15/8/2024;
Cách thức đăng ký dự tuyển: qua mạng trực tuyến, sử dụng hệ thống đăng ký chung của Bộ GD&ĐT
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Kỹ thuật Mật mã: http://actvn.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0438.544.244
- Email: contact@actvn.edu.vn
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatmatma
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 26.1 | |
2 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 25.95 | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00; A01; D90 | 25.35 | |
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00; A01; D90 | 24.85 | Phân hiệu TPHCM |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
An toàn thông tin |
21,50 |
24,90 |
25,95 |
25,90 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động) |
22,90 |
25,80 |
26,40 |
26,60 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động) |
20,75 |
24,25 |
25,50 |
25,10 |
Học phí
A. Học phí Học Viện kỹ Thuật Mật mã năm 2024 - 2025
Mức học phí dự kiến Học viện Kỹ thuật mật mã năm học 2024-2025: 410.000 VNĐ/tín chỉ.
Học bổng: dành cho sinh viên có thành tích học tập cao trong kỳ học
B. Học phí Học Viện kỹ Thuật Mật mã năm 2023 - 2024
Học Viện kỹ thuật Mật mã công bố học phí năm học 2023 - 2024 là 335.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Học Viện kỹ Thuật Mật mã năm 2022 - 2023
Học phí với sinh viên chính quy: 415.000 đ/tín chỉ.
Khung chương trình đào tạo:
TT | Ngành | Chuyên ngành | Tổng số tín chỉ | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|---|
1 | An toàn thông tin | – An toàn Hệ thống thông tin – Kỹ nghệ an toàn mạng – Công nghệ phần mềm an toàn |
175 | 4 năm |
2 | Công nghệ thông tin | – Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động – Công nghệ phần mềm |
176 | 4 năm |
3 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | – Hệ thống nhúng và điều khiển tự động | 168 | 4 năm |
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
|
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội (Địa chỉ: Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội.) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - An toàn hệ thống thông tin - Kỹ nghệ an toàn mạng - Công nghệ phần mềm an toàn |
7480202 |
7480202KMA |
280 |
A00; A01; D90
|
|
02 |
Ngành Công nghệ thông tin Thời gian đào tạo: 5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
7480201KMA |
140 |
|
|
03 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Hệ thống nhúng và điều khiển tự động |
7520207 |
7520207 |
140 |
|
|
Cơ sở đào tạo tại TP.Hồ chí Minh (Địa chỉ: Số 17A, đường Cộng Hòa, Phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng Cử nhân) |
7480202 |
7480202KMP |
80 |
A00; A01; D90
|
|