Đại học Hạ Long (HLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long
Video giới thiệu trường Đại học Hạ Long
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức tuyển sinh
a) PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
c) PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)
Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
d) PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
đ) PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
e) PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):
Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
3.2. Thời gian tuyển sinh:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
7. Hồ sơ xét tuyển
7.1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38), gồm:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1;
(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;
7.2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
+ Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);
+ Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2;
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;
+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
7.3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 12;
(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
8. Học phí
Dự kiến học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025: Đang cập nhật
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
40 |
|
3. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00 C01 C14 D01 |
75 |
|
4. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00 A01 B00 D01 |
30 |
|
5. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 B00 D01 D10 |
30 |
|
6. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
130 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
7. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D06 D78 |
50 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
8. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Địa – Hàn 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1 A01 D01 D78 |
100 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D04 D78 |
150 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
10. |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
40 |
|
11. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
100 |
|
12. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
200 |
|
13. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
220 |
|
14. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
A01 C00 D01 D15 |
150 |
|
15. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09 C00 C14 C20 |
85 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
16. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
120 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
17. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
18. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
19. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
20. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
21. |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) |
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
40 |
|
22. |
Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) |
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 2. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hạ Long: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: (84 - 0203).3850304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
4 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 22.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 26.6 | |
16 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 25.95 | |
17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.9 | |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 25.2 | |
20 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
21 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 17 | |
23 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 25 | Hệ đào tạo Cao Đẳng |
2. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT năm 2024
3. Điểm chuẩn Học bạ Đợt 2 năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2023
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 | 16 | 18 | 18,0 | |
Quản trị khách sạn |
16 | 16 | 18 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
14 | 15 | |||
Quản lý văn hóa |
15 | 16 | 18 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh |
19 | 20 | 21 | 18,0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 | 17 | 21 | 21,0 | |
Ngôn ngữ Nhật |
19 | 20 | 21 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 | 15 | 21 | 18,0 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
20,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 | 15 | 18 | 18,0 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 | ||||
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | |||
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | |||
Giáo dục Mầm non |
21,0 | ||||
Quản trị kinh doanh |
19,0 | ||||
Thiết kế đồ họa |
17,0 | ||||
Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
15,0 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025
Dự kiến học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023
Dự kiến năm 2023, học phí Trường Đại học Hạ Long sẽ tiếp tục tăng khoảng 10%, tương đương:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm | Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành
Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
11.313.500 |
Các ngành ngôn ngữ học
Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
9.438.000 |
C. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022
Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:
Ngành |
Học phí (đồng/năm) |
Các ngành đào tạo sư phạm |
Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành Khoa học máy tính Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.285.000 |
Các ngành ngôn ngữ học Quản lý văn hóa Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên và môi trường |
8.580.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
40 |
|
3. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00 C01 C14 D01 |
75 |
|
4. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00 A01 B00 D01 |
30 |
|
5. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 B00 D01 D10 |
30 |
|
6. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
130 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
7. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D06 D78 |
50 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
8. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Địa – Hàn 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1 A01 D01 D78 |
100 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D04 D78 |
150 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
10. |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
40 |
|
11. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
100 |
|
12. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
200 |
|
13. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
220 |
|
14. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
A01 C00 D01 D15 |
150 |
|
15. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09 C00 C14 C20 |
85 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
16. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
120 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
17. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
18. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
19. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
20. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
21. |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) |
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
40 |
|
22. |
Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) |
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 2. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |