Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 460 21/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Quân sự

Video giới thiệu trường Học viện Kỹ thuật Quân sự

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
  • Mã trường: KQH
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • T: 069.515200
  • Email: info@mta.edu.vn
  • Website: http://mta.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (Thí sinh có hộ khẩu miền Bắc: tính từ Quảng Bình trở ra; miền Nam: tính từ Quảng Trị trở vào).

3. Phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển

a. Phương thức

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

- Xét tuyển Học sinh giỏi bậc THPT.

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Tổ hợp xét tuyển

- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp A00 và A01 như nhau, điểm xét theo phía Bắc, phía Nam và giới tỉnh Nam, Nữ.

4. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau.

- Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.

- Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NVT)
vào Học viện.

Để đăng ký xét tuyển vào trường quân đội, học sinh cần trải qua vòng sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự cấp quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Học viện Kỹ thuật quân sự cho biết thời gian đăng ký dự kiến từ ngày 15/3.

Năm 2024, Học viện dự kiến đào tạo kỹ sư dân sự (phục vụ CNH-HĐH). Học viện sẽ thông báo tổ chức tuyển sinh khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Bộ Quốc phòng.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng

7. Học phí

- Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đối tượng

Mã trường

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Đào tạo kỹ sư quân sự

(Chỉ huy, quản lý kỹ thuật)

KQH

7860220

540

A00&A01

 Thí sinh có thường trú phía Bắc

 

 

351

 

 Thí sinh Nam

 

 

335

 

 Thi sinh Nữ

 

 

16

 

 Thí sinh có thường trú phía Nam

 

 

189

 

 Thí sinh Nam

 

 

181

 

 Thi sinh Nữ

 

 

08

 

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Kỹ thuật Quân sự: http://mta.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 069.515200

- Email: info@mta.edu.vn

- Website: http://mta.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG

Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024

STT Đối tượng Chỉ tiêu Phương án trúng tuyển Ghi chú
Điểm trúng tuyển Số lượng  
I Miền Bắc 70   70  
1 Thí sinh Nam 67 20.350 67 Tiêu chí phụ: Thí sinh tại mức điểm 20.350 điểm có tổng điểm Tổng kết 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 >25.4
2 Thí sinh nữ 3 22.550 3  
II Miền Nam 37   37  
1 Thí sinh Nam 36 20.875 1  
2 Thí sinh nữ 1 24.466 1  
Tổng 107   107  

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2019 - 2022

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT 

(Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19)

Xét theo KQ thi THPT

Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển thí sinh nam

24,35

26,50

25,90

28,93

26,05

23,90

Xét tuyển thí sinh nữ

26,35

28,15

28,05

 

28,15

27,90

Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển thí sinh nam

22,35

25

24,45

26,07

24,40

23,15

Xét tuyển thí sinh nữ

25,05

27,55

27,25

29,23

27,80

27,15

 

Học phí

Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

Chương trình đào tạo

- Thời gian đào tạo là 5 năm. Trong 5 năm học, mỗi năm được chia thành 2 học kỳ (học kỳ 1 bắt đầu 4/9 và kết thúc 15/1, học kỳ 2 bắt đầu từ 16/1 và kết thúc 30/6).

- Tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông phải qua kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia hàng năm.

- Chương trình đào tạo được chia thành 4 khối kiến thức

+ Các môn học khối kiến thức cơ bản

+ Các môn học khối cơ sở ngành và chuyên ngành

+ Các môn học khối kiến thức chuyên ngành theo hướng đào tạo

+ Khối kiến thức về Khoa học xã hội - Nhân văn và Giáo dục quốc phòng

 CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC         

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

I

Kỹ thuật xây dựng

52580208

1

CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

II

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

2

CN Cầu đường

 

III

Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

3

CN Công nghệ hóa học

 

IV

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

4

CN Kỹ thuật môi trường

 

V

Công nghệ thông tin

52480201

5

CN Công nghệ dữ liệu

 

6

CN Phát triển ứng dụng đa phương tiện

 

7

CN An toàn thông tin

 

VI

Hệ thống thông tin

52480104

8

CN Hệ thống thông tin quản lý

 

VII

Kỹ thuật phần mềm

52480103

9

CN Công nghệ phần mềm

 

VIII

Khoa học máy tính

52480101

10

CN Khoa học tri thức

 

11

CN Công nghệ game và mô phỏng

 

IX

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

12

CN Công nghệ mạng

 

X

Kỹ thuật cơ khí

52520103

13

CN Công nghệ chế tạo máy

 

14

CN Ô tô

 

XI

Kỹ thuật cơ điện tử

52520114

15

CN Cơ điện tử

 

XII

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

16

CN Điện tử viễn thông

 

XIII

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

17

CN Điện tử y sinh

 

18

CN Điều khiển công nghiệp

 

19

CN Tự động hóa

 

Một số hình ảnh

Địa điểm ở gần Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự | Foody.vn

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (MTA)

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Thông Báo Tuyển Sinh 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ