Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Kỹ thuật Quân sự
Video giới thiệu trường Học viện Kỹ thuật Quân sự
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Tên tiếng Anh: Military Technical Academy (MTA)
- Mã trường: KQH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 069.515200
- Email: info@mta.edu.vn
- Website: http://mta.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (Thí sinh có hộ khẩu miền Bắc: tính từ Quảng Bình trở ra; miền Nam: tính từ Quảng Trị trở vào).
3. Phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển
a. Phương thức
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
- Xét tuyển Học sinh giỏi bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Tổ hợp xét tuyển
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp A00 và A01 như nhau, điểm xét theo phía Bắc, phía Nam và giới tỉnh Nam, Nữ.
4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển đào tạo Kỹ sư quân sự cần thực hiện theo 2 bước sau.
- Bước 1: Làm hồ sơ đăng ký tại Ban chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi đăng ký thường trú.
- Bước 2: Làm thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT. Học viện xét tuyển các thí sinh đã hoàn thành sơ tuyển tại Bước 1 và đăng ký nguyện vọng cao nhất (NVT)
vào Học viện.
Để đăng ký xét tuyển vào trường quân đội, học sinh cần trải qua vòng sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự cấp quận, huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Học viện Kỹ thuật quân sự cho biết thời gian đăng ký dự kiến từ ngày 15/3.
Năm 2024, Học viện dự kiến đào tạo kỹ sư dân sự (phục vụ CNH-HĐH). Học viện sẽ thông báo tổ chức tuyển sinh khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Bộ Quốc phòng.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng
7. Học phí
- Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Đối tượng |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Đào tạo kỹ sư quân sự (Chỉ huy, quản lý kỹ thuật) |
KQH |
7860220 |
540 |
A00&A01 |
Thí sinh có thường trú phía Bắc |
|
|
351 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
335 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
16 |
|
Thí sinh có thường trú phía Nam |
|
|
189 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
181 |
|
Thi sinh Nữ |
|
|
08 |
|
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Kỹ thuật Quân sự: http://mta.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 069.515200
- Email: info@mta.edu.vn
- Website: http://mta.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienkythuatquansu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024
STT | Đối tượng | Chỉ tiêu | Phương án trúng tuyển | Ghi chú | |
Điểm trúng tuyển | Số lượng | ||||
I | Miền Bắc | 70 | 70 | ||
1 | Thí sinh Nam | 67 | 20.350 | 67 | Tiêu chí phụ: Thí sinh tại mức điểm 20.350 điểm có tổng điểm Tổng kết 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 >25.4 |
2 | Thí sinh nữ | 3 | 22.550 | 3 | |
II | Miền Nam | 37 | 37 | ||
1 | Thí sinh Nam | 36 | 20.875 | 1 | |
2 | Thí sinh nữ | 1 | 24.466 | 1 | |
Tổng | 107 | 107 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2019 - 2022
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19) |
Xét theo KQ thi THPT |
Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT |
|||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
24,35 |
26,50 |
25,90 |
28,93 |
26,05 |
23,90 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
26,35 |
28,15 |
28,05 |
|
28,15 |
27,90 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
22,35 |
25 |
24,45 |
26,07 |
24,40 |
23,15 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
25,05 |
27,55 |
27,25 |
29,23 |
27,80 |
27,15 |
Học phí
Chương trình đào tạo
- Thời gian đào tạo là 5 năm. Trong 5 năm học, mỗi năm được chia thành 2 học kỳ (học kỳ 1 bắt đầu 4/9 và kết thúc 15/1, học kỳ 2 bắt đầu từ 16/1 và kết thúc 30/6).
- Tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông phải qua kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia hàng năm.
- Chương trình đào tạo được chia thành 4 khối kiến thức
+ Các môn học khối kiến thức cơ bản
+ Các môn học khối cơ sở ngành và chuyên ngành
+ Các môn học khối kiến thức chuyên ngành theo hướng đào tạo
+ Khối kiến thức về Khoa học xã hội - Nhân văn và Giáo dục quốc phòng
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
I |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
1 |
CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
II |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
2 |
CN Cầu đường |
|
III |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
3 |
CN Công nghệ hóa học |
|
IV |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
4 |
CN Kỹ thuật môi trường |
|
V |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
5 |
CN Công nghệ dữ liệu |
|
6 |
CN Phát triển ứng dụng đa phương tiện |
|
7 |
CN An toàn thông tin |
|
VI |
Hệ thống thông tin |
52480104 |
8 |
CN Hệ thống thông tin quản lý |
|
VII |
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
9 |
CN Công nghệ phần mềm |
|
VIII |
Khoa học máy tính |
52480101 |
10 |
CN Khoa học tri thức |
|
11 |
CN Công nghệ game và mô phỏng |
|
IX |
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
12 |
CN Công nghệ mạng |
|
X |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
13 |
CN Công nghệ chế tạo máy |
|
14 |
CN Ô tô |
|
XI |
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114 |
15 |
CN Cơ điện tử |
|
XII |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
16 |
CN Điện tử viễn thông |
|
XIII |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
17 |
CN Điện tử y sinh |
|
18 |
CN Điều khiển công nghiệp |
|
19 |
CN Tự động hóa |