Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024, mời các bạn đón xem:
- Thời gian đào tạo là 5 năm. Trong 5 năm học, mỗi năm được chia thành 2 học kỳ (học kỳ 1 bắt đầu 4/9 và kết thúc 15/1, học kỳ 2 bắt đầu từ 16/1 và kết thúc 30/6).
- Tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông phải qua kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia hàng năm.
- Chương trình đào tạo được chia thành 4 khối kiến thức
+ Các môn học khối kiến thức cơ bản
+ Các môn học khối cơ sở ngành và chuyên ngành
+ Các môn học khối kiến thức chuyên ngành theo hướng đào tạo
+ Khối kiến thức về Khoa học xã hội-Nhân văn và Giáo dục quốc phòng
Hiện, Ban Tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng, chưa thông báo cụ thể về chỉ tiêu đào tạo, quy trình đăng ký sơ tuyển, xét tuyển năm nay.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
I |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
1 |
CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
II |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
2 |
CN Cầu đường |
|
III |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
3 |
CN Công nghệ hóa học |
|
IV |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
4 |
CN Kỹ thuật môi trường |
|
V |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
5 |
CN Công nghệ dữ liệu |
|
6 |
CN Phát triển ứng dụng đa phương tiện |
|
7 |
CN An toàn thông tin |
|
VI |
Hệ thống thông tin |
52480104 |
8 |
CN Hệ thống thông tin quản lý |
|
VII |
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
9 |
CN Công nghệ phần mềm |
|
VIII |
Khoa học máy tính |
52480101 |
10 |
CN Khoa học tri thức |
|
11 |
CN Công nghệ game và mô phỏng |
|
IX |
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
12 |
CN Công nghệ mạng |
|
X |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
13 |
CN Công nghệ chế tạo máy |
|
14 |
CN Ô tô |
|
XI |
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114 |
15 |
CN Cơ điện tử |
|
XII |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
16 |
CN Điện tử viễn thông |
|
XIII |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
17 |
CN Điện tử y sinh |
|
18 |
CN Điều khiển công nghiệp |
|
19 |
CN Tự động hóa |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)