Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024
Điểm chuẩn chính thức Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024
STT | Đối tượng | Chỉ tiêu | Phương án trúng tuyển | Ghi chú | |
Điểm trúng tuyển | Số lượng | ||||
I | Miền Bắc | 70 | 70 | ||
1 | Thí sinh Nam | 67 | 20.350 | 67 | Tiêu chí phụ: Thí sinh tại mức điểm 20.350 điểm có tổng điểm Tổng kết 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 >25.4 |
2 | Thí sinh nữ | 3 | 22.550 | 3 | |
II | Miền Nam | 37 | 37 | ||
1 | Thí sinh Nam | 36 | 20.875 | 1 | |
2 | Thí sinh nữ | 1 | 24.466 | 1 | |
Tổng | 107 | 107 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2019 - 2022
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19) |
Xét theo KQ thi THPT |
Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển HSG bậc THPT |
|||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
24,35 |
26,50 |
25,90 |
28,93 |
26,05 |
23,90 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
26,35 |
28,15 |
28,05 |
|
28,15 |
27,90 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
22,35 |
25 |
24,45 |
26,07 |
24,40 |
23,15 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
25,05 |
27,55 |
27,25 |
29,23 |
27,80 |
27,15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)