Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 341 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

- Mã trường: DBG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh trong  phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

a. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

a. Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT;

– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

– Bản sao công chứng học bạ THPT;

– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;

4. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

4.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến

4.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ

+ Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

4.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.

+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.

4.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. 

5. Lệ phí xét tuyển

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển. 

6. Học phí

Mức học phí năm 2024 Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên;

-Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Bảo vệ thực vật

7620112

50

3

Chăn nuôi

7620105

50

4

Thú y

7640101

50

5

Quản lý đất đai

7850103

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

30

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

12

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

13

Kinh tế

7310101

50

14

Thương mại điện tử

7340122

50

A00, A01, C01, D01

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu

750

   

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: [email protected] - [email protected]

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2023:

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15  
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 15  
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 15  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
20 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
22 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Khoa học cây trồng

13

15

15

15

- Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0.
Hoặc:
- Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0.

Chăn nuôi

13

15

15

15

Thú y

13

15

15

15

Quản lý đất đai

13

15

15

15

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

13

15

15

15

Công nghệ thực phẩm

13

15

15

15

Công nghệ sinh học

13

 

 

 

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

15

15

15

Lâm sinh

13

 

 

 

Kế toán

13

15

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

15

15

15

Bảo vệ thực vật

13

15

15

15

Kinh tế

13

15

15

15

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

13

15

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15

15

Học phí

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024

Đang cập nhật

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang sẽ tăng 10% so với quy định. Tương ứng với khoảng 275.000 VNĐ/ tín chỉ.

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên;

-Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Bảo vệ thực vật

7620112

50

3

Chăn nuôi

7620105

50

4

Thú y

7640101

50

5

Quản lý đất đai

7850103

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

30

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

12

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

13

Kinh tế

7310101

50

14

Thương mại điện tử

7340122

50

A00, A01, C01, D01

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

Tổng chỉ tiêu

750

   

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ