Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 362 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  0243.552.6713 0243.552.6714
  • Email: [email protected]
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển thẳng (PT1)

Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

3.2. Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển: 

+ Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024

+ Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024

- Hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://xettuyen.utt.edu.vn/

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm trung bình trung của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.  

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)

- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.

- Hình thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4. Học phí

Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

* Tại cơ sở Hà Nội:

Mã ngành Ngành Chuyên ngành
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
7340122 Thương mại điện tử Thương mại điện tử
7340201 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp
Hải quan và Logistics
7340301 Kế toán Kế toán doanh nghiệp
7480104 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin
7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
Kiến trúc nội thất
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
Xây dựng Đường sắt - Metro (*)
Xây dựng Cầu – đường sắt (*)
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*)
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
CNKT Tàu thủy
CNKT Máy xây dựng
Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*)
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ và quản lý môi trường
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và hạ tầng giao thông
7580301 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
7840101 Khai thác vận tải Logistics và vận tải đa phương thức
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*)
7580302 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
7380101 Luật Luật (*)
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh (*)
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ
7480201TA Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)*
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
7510605NB Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510302NB Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510104NB Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
7480201LK Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
 

Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024

* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:

TT

Mã ngành

Tên Ngành

Chuyên ngành

CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1.

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

2.

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

3.

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

4.

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

6. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT:  0243.552.6713 - 0243.552.6714

- Email: [email protected]

- Website: http://utt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/utt.vn


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.12  
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.07  
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 23.65  
4 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.6  
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 23.15  
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.1  
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.09  
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.85  
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.8  
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 22.7  
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 22.65  
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.55  
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 22.5  
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.15  
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 21.95  
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 21.9  
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 21.6  
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 21.4  
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 21.3  
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 21.25  
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.15  
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21.1  
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20.85  
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 16  
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16  
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16  
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 16  
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16  
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16  
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29  
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29  
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 28.5  
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 28  
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27  
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 27  
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 27  
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5  
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 26  
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26  
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 26  
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 26  
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 26  
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25  
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24  
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24  
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23  
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22  
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22  
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20  
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20  
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20  
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20  
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20  
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20  
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử   16  
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16  
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin   16  
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing   16  
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp   16  
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin   16  
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   16  
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp   16  
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics   16  
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp   16  
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   16  
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô   16  
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   16  
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức   16  
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh   16  
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông   16  
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng   16  
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   16  
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh   16  
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng   16  
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)   16  
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)   16  
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất   16  
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp   16  
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị   16  
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ   16  
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông   16  
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh   16  
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)   16  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)   16  
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường   16

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024

Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 – 2024 của Trường ĐH Giao thông vận tải, học phí dự kiến với sinh viên khối kỹ thuật là 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ. Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ.
C. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng

- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Chương trình đào tạo

* Tại cơ sở Hà Nội:

Mã ngành Ngành Chuyên ngành
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
7340122 Thương mại điện tử Thương mại điện tử
7340201 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp
Hải quan và Logistics
7340301 Kế toán Kế toán doanh nghiệp
7480104 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin
7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
Kiến trúc nội thất
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
Xây dựng Đường sắt - Metro (*)
Xây dựng Cầu – đường sắt (*)
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*)
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
CNKT Tàu thủy
CNKT Máy xây dựng
Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*)
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ và quản lý môi trường
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và hạ tầng giao thông
7580301 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
7840101 Khai thác vận tải Logistics và vận tải đa phương thức
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*)
7580302 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
7380101 Luật Luật (*)
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh (*)
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ
7480201TA Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)*
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
7510605NB Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510302NB Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510104NB Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
7480201LK Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
 

Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024

* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:

TT

Mã ngành

Tên Ngành

Chuyên ngành

CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1.

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

2.

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

3.

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

4.

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

Một số hình ảnh

Review Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường ĐH Công nghệ GTVT sẵn sàng chào đón tân sinh viên K72

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ