Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024
Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và 2019 - 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
3 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.7 | |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.52 | |
6 | GTADCH2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 23.48 | |
7 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.39 | |
8 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.37 | |
9 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 23.28 | |
10 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 23.28 | |
11 | GTADCKT2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23.09 | |
12 | GTADCDT1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | |
13 | GTADCGO2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | |
14 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 22.45 | |
15 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
16 | GTADCCH2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | |
17 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.55 | |
18 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
19 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | |
20 | GTADCTQ2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | |
21 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.05 | |
22 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | GTADKLGS2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
31 | GTADCBG2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
32 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
33 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
34 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
35 | GTADCSS2 | Xây dựng Cầu - Đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
36 | GTADCDX2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
37 | GTADCSS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
38 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | GTADCQT2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
40 | GTADCQX2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
41 | GTADCKQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
42 | GTADCTTI | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.35 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
43 | GTADCOTI | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
44 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
45 | GTADCKTI | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
a. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 1
TT |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị Marketing |
GTADCQM2 |
26.00 |
2 |
Quản trị doanh nghiệp |
GTADCQT2 |
25.00 |
3 |
Thương mại điện tử |
GTADCTD2 |
26.00 |
4 |
Hải quan và Logistics |
GTADCHL2 |
25.00 |
5 |
Tài chính doanh nghiệp |
GTADCTN2 |
25.00 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCKT1 |
18.00 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
GTADCKT2 |
24.00 |
8 |
Hệ thống thông tin |
GTADCHT2 |
24.00 |
9 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
GTADCTG2 |
23.00 |
10 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCTT1 |
18.00 |
11 |
Công nghệ thông tin |
GTADCTT2 |
26.00 |
12 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
GTADCDD2 |
20.00 |
13 |
Kiến trúc nội thất |
GTADCKN2 |
20.00 |
14 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
GTADCXQ2 |
20.00 |
15 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCCD1 |
18.00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
GTADCCD2 |
20.00 |
17 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
GTADCCH2 |
20.00 |
18 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
GTADCTQ2 |
20.00 |
19 |
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro |
GTADCCS2 |
20.00 |
20 |
Xây dựng Cầu – đường sắt |
GTADCDS2 |
20.00 |
21 |
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT |
GTADCBM2 |
20.00 |
22 |
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc |
GTADCBC2 |
20.00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
GTADCCK2 |
22.00 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
GTADCCN2 |
25.00 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
GTADCCO2 |
25.00 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh |
GTADCOG2 |
24.00 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCOT1 |
18.00 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTADCOT2 |
25.00 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
GTADCDT2 |
25.00 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn |
GTADCVM2 |
25.00 |
31 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
GTADCMN2 |
20.00 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
GTADCLG2 |
26.00 |
33 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
GTADCLH2 |
24.00 |
34 |
Kinh tế xây dựng |
GTADCKX2 |
23.00 |
35 |
Quản lý xây dựng |
GTADCQX2 |
23.00 |
36 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
GTADCVL2 |
24.00 |
37 |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt |
GTADCVS2 |
20.00 |
38 |
Luật |
GTADCLA2 |
24.00 |
39 |
Ngôn ngữ Anh |
GTADCEN2 |
24.00 |
40 |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) |
GTADATT2 |
24.00 |
41 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
GTADNLG2 |
23.00 |
42 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
GTADNDT2 |
23.00 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
GTADNCD2 |
20.00 |
44 |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam) |
GTADKTT2 |
20.00 |
45 |
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng. (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam) |
GTADKLG2 |
20.00 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Lưu ý:
1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.
2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.
+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).
3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.
4) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). Nguyện vọng nào trúng tuyển sẽ có chữ (Trúng tuyển) ở bên cạnh nguyện vọng; nguyện vọng không trúng tuyển không có chữ (Trúng tuyển)
5) Thí sinh có nhu cầu phúc khảo kết quả xét tuyển thì điền thông tin phúc khảo tại đây (https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfNfMFA0GpOxg0Hf7ybFfa-qIPlrMtm8yd59wShCjiQbAzD3Q/viewform) đến 17giờ 00 ngày 10/5/2024. Kết quả phúc khảo được công bố vào ngày 15/5/2024.
b. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 2
3. Điểm chuẩn phương thức Điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 | ||
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 | ||
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 16 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.12 | |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.07 | |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
6 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.09 | |
8 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | |
10 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | |
11 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | |
12 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
13 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
14 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.15 | |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 21.95 | |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.9 | |
17 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 21.6 | |
18 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.4 | |
19 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
20 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
21 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | |
23 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | |
24 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
26 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
27 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
28 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
29 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
31 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
2 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
3 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
4 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
5 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
6 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
7 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
8 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
9 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
11 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
14 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
15 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
16 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
18 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
19 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
20 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
21 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
29 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 16 | ||
2 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | ||
3 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
4 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 16 | ||
5 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 16 | ||
6 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 16 | ||
7 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 16 | ||
8 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 16 | ||
9 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 16 | ||
10 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 16 | ||
11 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
12 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 16 | ||
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | ||
14 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 16 | ||
15 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 16 | ||
16 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 16 | ||
17 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 16 | ||
18 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 | ||
19 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 16 | ||
20 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 16 | ||
21 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 16 | ||
22 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 16 | ||
23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 16 | ||
24 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 16 | ||
25 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16 | ||
26 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16 | ||
27 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16 | ||
28 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | ||
29 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 16 | ||
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 16 | ||
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022