Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và 2019 - 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 740 17/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.54
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.1
3 GTADCIT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.7
4 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.65
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 23.52
6 GTADCH2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 23.48
7 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 23.39
8 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.37
9 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 23.28
10 GTADCVM2 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; D01; D07 23.28
11 GTADCKT2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 23.09
12 GTADCDT1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22.9
13 GTADCGO2 Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.65
14 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 22.45
15 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 22.3
16 GTADCCH2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 22.2
17 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.55
18 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.5
19 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
20 GTADCTQ2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 21.1
21 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20.05
22 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 20
23 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 20
24 GTADCLA2 Luật A00; A01; D01; D07 20
25 GTADNDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20
26 GTADNLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 20
27 GTADCIT2 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20
28 GTADKLGS2 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng A00; A01; D01; D07 18
29 GTADKTT2 Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng A00; A01; D01; D07 18
30 GTADNCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 16
31 GTADCBG2 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc A00; A01; D01; D07 16
32 GTADCBI2 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT A00; A01; D01; D07 16
33 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16
34 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16
35 GTADCSS2 Xây dựng Cầu - Đường sắt A00; A01; D01; D07 16
36 GTADCDX2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
37 GTADCSS2 CNKT xây dựng Đường sắt - Metro A00; A01; D01; D07 16
38 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16
39 GTADCQT2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
40 GTADCQX2 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt A00; A01; D01; D07 16
41 GTADCKQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 16
42 GTADCTTI Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.35 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
43 GTADCOTI Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 20 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
44 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
45 GTADCKTI Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ

a. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 1

TT

Ngành/Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Quản trị Marketing

GTADCQM2

26.00

2

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

25.00

3

Thương mại điện tử

GTADCTD2

26.00

4

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

25.00

5

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

25.00

6

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

18.00

7

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

24.00

8

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

24.00

9

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

23.00

10

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

18.00

11

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

26.00

12

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

20.00

13

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

20.00

14

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

20.00

15

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

18.00

16

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

20.00

17

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

20.00

18

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

20.00

19

CNKT xây dựng Đường sắt - Metro

GTADCCS2

20.00

20

Xây dựng Cầu – đường sắt

GTADCDS2

20.00

21

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

GTADCBM2

20.00

22

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

GTADCBC2

20.00

23

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

22.00

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

25.00

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

25.00

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

24.00

27

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

18.00

28

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

25.00

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

GTADCDT2

25.00

30

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

GTADCVM2

25.00

31

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

20.00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

26.00

33

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

24.00

34

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

23.00

35

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

23.00

36

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

24.00

37

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

GTADCVS2

20.00

38

Luật

GTADCLA2

24.00

39

Ngôn ngữ Anh

GTADCEN2

24.00

40

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

GTADATT2

24.00

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNLG2

23.00

42

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNDT2

23.00

43

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNCD2

20.00

44

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.

(Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKTT2

20.00

45

Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng.

(Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKLG2

20.00

Tổ hợp môn xét tuyển:

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Lưu ý:

1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.

2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.

4) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). Nguyện vọng nào trúng tuyển sẽ có chữ (Trúng tuyển) ở bên cạnh nguyện vọng; nguyện vọng không trúng tuyển không có chữ (Trúng tuyển)

5) Thí sinh có nhu cầu phúc khảo kết quả xét tuyển thì điền thông tin phúc khảo tại đây (https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfNfMFA0GpOxg0Hf7ybFfa-qIPlrMtm8yd59wShCjiQbAzD3Q/viewform) đến 17giờ 00 ngày 10/5/2024. Kết quả phúc khảo được công bố vào ngày 15/5/2024.

b. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 2

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn phương thức Điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 16
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 16
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16
6 7480201 Công nghệ thông tin 16
7 7480104 Hệ thống thông tin 16
8 7340301 Kế toán 16
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.12
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.07
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 23.65
4 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.6
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 23.15
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.1
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.09
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.85
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.8
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 22.7
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 22.65
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.55
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 22.5
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 22.15
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 21.95
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 21.9
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 21.6
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 21.4
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 21.3
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 21.25
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.15
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21.1
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20.85
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 16
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 16
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 28.5
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 28
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 27
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 27
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics A00; A01; D01; D07 26
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 26
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 26
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 26
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 24
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 24
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 22
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất A00; A01; D01; D07 20
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 20
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 20
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 20
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 20

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GTADCTD2 Thương mại điện tử 16
2 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16
3 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 16
4 GTADCQM2 Quản trị Marketing 16
5 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 16
6 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 16
7 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 16
8 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 16
9 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 16
10 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 16
11 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
12 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 16
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16
14 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 16
15 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 16
16 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 16
17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 16
18 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 16
19 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 16
20 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 16
21 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 16
22 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 16
23 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16
24 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16
25 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16
26 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16
27 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
28 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
29 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 16
31 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất (ảnh 1)

1 740 17/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: