Học viện Hành chính Quốc gia (HCH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Hành chính Quốc gia (HCH) năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Hành chính Quốc gia
Video giới thiệu trường Học viện Hành chính Quốc gia
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hành chính Quốc gia
- Tên tiếng Anh: Vietnam National Academy of Public Administration (NAPA)
- Mã trường: HCH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
Trụ sở tại Hà Nội: 77 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội.
371 đường Nguyễn Hoàng Tôn, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- SĐT: 024 3834 3223
- Website: https://www1.napa.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện (Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKĐT kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản photo có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1):
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Tại trụ sở chính Hà Nội: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A10, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A10, D01, D10, D14; D15. Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực, ngành Luật: điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp khác.
Tại Phân hiệu HVHCQG tại tỉnh Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
Tại Phân hiệu HVHCQG tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
3.2. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm các môn học lớp 12 theo từng tổ hợp)
3.2.1. Trụ sở chính Hà Nội
a) Đối tượng:
Đợt 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKHB kèm theo);
+ Học bạ THPT phô tô (có chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 01/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm trúng tuyển tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A10, D01, D10, D15; các tổ hợp: C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A10, D01, D10, D15.
3.2.2. Tại Phân hiệu HVHCQG tại tỉnh Quảng Nam
a) Đối tượng:
Đợt 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên;
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKHB kèm theo);
+ Học bạ THPT (bản photo có chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 01/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm trúng tuyển các tổ hợp C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
3.2.3. Tại Phân hiệu HVHCQG tại TP. Hồ Chí Minh
a) Đối tượng:
Đợt 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024
Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKHB kèm theo);
+ Học bạ THPT (bản photo có chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 01/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
e) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm trúng tuyển tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
3.3. Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKNL kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2024 hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM năm 2024 (bản photo có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 01/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
3.4. Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
a) Đối tượng: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2024.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 5.0 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024; Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
- Điểm trung bình các môn cả năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (Điểm trung bình các môn cả năm năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTA);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (bản photo có chứng thực)
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): từ ngày 01/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/7/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): trước 17 giờ ngày 19/8/2024.
3.5. Phương thức 5: xét tuyển thẳng
3.5.1. Đối tượng: theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. Cụ thể:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
b) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT (phụ lục ngành xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển kèm theo);
c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải (phụ lục ngành xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển kèm theo);
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Giám đốc Học viện căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng Việt Nam: Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
g) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 (một) năm học trước khi vào học chính thức.
3.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với đối tượng quy định tại điểm a, b, c); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm d, e, g);
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Mẫu 05a-ĐKTT, Mẫu 05b-ĐKTT);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản photo có chứng thực);
+ Minh chứng để được xét tuyển thẳng (bản photo có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.5.4. Thời gian xét tuyển:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/6/2024 đến trước 17 giờ ngày 30/6/2024.
- Thời gian công bố trúng tuyển: trước 17 giờ ngày 10/7/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống: trước 17 giờ ngày 31/7/2024.
4. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách thức sau:
4.1. Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Học viện: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
a) Tại Hà Nội
Phòng Tuyển sinh (G103) nhà G, trụ sở Học viện Hành chính Quốc gia tại Hà Nội, số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
b) Tại Quảng Nam:
- Số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
- Số 201 Phan Bội Châu, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
c) Tại TP. Hồ Chí Minh:
- Số 10 đường 3/2, phường 12, quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
4.2. Nộp qua đường bưu điện: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ tại Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên về một trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ:
a) Tại Hà Nội
Phòng Tuyển sinh (G103) nhà G, trụ sở Học viện Hành chính Quốc gia tại Hà Nội, số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
b) Tại Quảng Nam:
Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên (B101) nhà B, trụ sở Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại tỉnh Quảng Nam, số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
c) Tại TP. Hồ Chí Minh:
Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên (A110) nhà A, trụ sở Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh, số 10 đường 3/2, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
5. Học phí
Học phí dự kiến Học viện hành chính quốc gia năm học 2024-2025: Đang cập nhật
6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển các năm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01; D14 | 25.1 | Đào tạo tại Hà Nội |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.1 | Đào tạo tại Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
6 | 7380101 | Luật | C00 | 27.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
7 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
8 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 24.3 | Đào tạo tại Hà Nội |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 26.3 | Đào tạo tại Hà Nội |
11 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01; D01 | 23.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
12 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00 | 25.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
13 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C20 | 26.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 24.4 | Đào tạo tại Hà Nội |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 26.4 | Đào tạo tại Hà Nội |
16 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 24.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 26.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
18 | 7310201 | Chính trị học | C14; C20 | 27.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
19 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 23.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
20 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 25.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
21 | 7320303 | Lưu trữ học | C19; C20 | 26.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D10 | 23.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
23 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 24.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
24 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 26.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19 | 27.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
26 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 24.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.2 | Đào tạo tại Hà Nội |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.2 | Đào tạo tại Hà Nội |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
30 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
31 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C20 | 23.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 20.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 21.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
34 | 7380101 | Luật | A00; D01; C00 | 22.45 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
35 | 7380101 | Luật | C20 | 23.45 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 22 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 23 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
38 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 16 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01; D14 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
3 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
4 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 26.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
5 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 28.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
6 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 26 | Đào tạo tại Hà Nội |
7 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 28 | Đào tạo tại Hà Nội |
8 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01 | 25.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
9 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
10 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C20 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
11 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 29 | Đào tạo tại Hà Nội |
13 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 25.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
14 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
15 | 7310201 | Chính trị học | C14; C20 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
16 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 25 | Đào tạo tại Hà Nội |
17 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
18 | 7320303 | Lưu trữ học | C19; C20 | 28 | Đào tạo tại Hà Nội |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D10 | 27.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
20 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 26.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
21 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
22 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19 | 29.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
23 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 29 | Đào tạo tại Hà Nội |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 27.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
29 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
31 | 7380101 | Luật | A00; D01; C00 | 20 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
32 | 7380101 | Luật | C20 | 21 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
33 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
35 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
3 | 7380101 | Luật | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
4 | 7229040 | Văn hóa học | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
6 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 85 | Đào tạo tại Hà Nội | |
8 | 7310201 | Chính trị học | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 82 | Đào tạo tại Hà Nội | |
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 82 | Đào tạo tại Hà Nội | |
12 | 7310101 | Kinh tế | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 83 | Đào tạo tại Hà Nội | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
17 | 7380101 | Luật | 85 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
19 | 7310101 | Kinh tế | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
3 | 7380101 | Luật | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
4 | 7229040 | Văn hóa học | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
6 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
8 | 7310201 | Chính trị học | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
11 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
12 | 7310101 | Kinh tế | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
17 | 7380101 | Luật | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
18 | 7229040 | Văn hóa học | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
19 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
20 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
22 | 7310201 | Chính trị học | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
23 | 7320303 | Lưu trữ học | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
25 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
26 | 7310101 | Kinh tế | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
31 | 7380101 | Luật | 5.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
32 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
33 | 7310101 | Kinh tế | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
36 | 7380101 | Luật | 65 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
38 | 7310101 | Kinh tế | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT |