Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 274 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)

- Mã trường: DTF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT:  0208.3648.489

- Email: [email protected]

- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

1.1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.1.2. Điều kiện dự tuyển:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể và thông báo sau.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.

+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xem chi tiết TẠI ĐÂY

7. Học phí

Mức học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:

- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).

- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.

- Bản sao học bạ THPT có công chứng.

- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

- Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 01/10/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Sư phạm Tiếng Anh

72140231

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

72140234

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh - Hàn

- Tiếng Anh du lịch

72220201

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Ngôn ngữ Pháp

Chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp - Anh

- Tiếng Pháp du lịch

72220203

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D03, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D03, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D03, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung - Anh

- Song ngữ Trung - Hàn

- Tiếng Trung Quốc du lịch

72220204

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên: http://sfl.tnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT:  0208.3648.489

- Email: [email protected]

- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2023:

Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Tiếng Anh

18,50

24

18,50

24

22

25,53

23,70

25,50

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

23

20

21,50

24

26,55

24,40

26,80

Ngôn ngữ Anh

18,50

19

18,50

19,50

22

23,63

21,00

25,50

Ngôn ngữ Nga

13

18

15

18

15

18

 

 

Ngôn ngữ Pháp

13

18

15

18

15

18

16,00

18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

19

20

22

24

25,33

22,30

26,70

Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.

Học phí

Hội đồng tuyển sinh trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với hệ đào tạo đại học chính quy dao động khoảng 327.000 VNĐ/tín chỉ - 348.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương khoảng 15.410.000 VNĐ/năm học/sinh viên). Riêng nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí theo quy định. Tuy nhiên, mức học phí của mỗi sinh viên thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ và đặc thù ngành học của từng sinh viên. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A00, D01, D15, D66 0 Đại trà
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01, D01, D04, D66 0 Đại trà
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D66 15.410.000 Đại trà
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01, D01, D03, D66 15.410.000 Đại trà
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D66 15.410.000 Đại trà
Bên cạnh những thông tin tham khảo về mức học phí trên, Ban lãnh đạo Trường sẽ công bố đơn cử mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Ngoài ra, nhằm hỗ trợ chi phí học tập và khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên, Trường còn có các chính sách học bổng dành cho Tân sinh viên nhập học tại Trường và nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên theo học tại Trường như: Học bổng khuyến khích học tập, Chính sách miễn giảm học phí dành cho đối tượng thuộc diện ưu tiên theo quy định,...

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Sư phạm Tiếng Anh

72140231

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

72140234

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh - Hàn

- Tiếng Anh du lịch

72220201

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Ngôn ngữ Pháp

Chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp - Anh

- Tiếng Pháp du lịch

72220203

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D03, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D03, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D03, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung - Anh

- Song ngữ Trung - Hàn

- Tiếng Trung Quốc du lịch

72220204

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ