Đại học Thương mại (TMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 462 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại

Video giới thiệu trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Thuong Mai University
  • Mã trường: TMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:

1.1. Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).

1.2. Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

1.3. Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (danh sách các trường xem tại Phụ lục 1).

1.4. Mã phương thức xét tuyển 402a - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo phương thức 402a

1.5. Mã phương thức xét tuyển 402b - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo phương thức 402b

1.6. Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.7. Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày dăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.8. Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.

3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3.3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia

Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là điểm trung bình cộng học tập năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.

Học sinh học hệ chuyên các môn Toán Ngữ văn/Vật lí/Hóa học/Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung Quốc/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.

3.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2021 - Mã phương thức xét tuyển 402b

Điểm xét tuyển – Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

• Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, DGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trưởng theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;

• Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.

3.5. Xét tuyển kết hợp

(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển = |Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

Loại chứng chỉ

Điểm

10

10

10

10

10

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

Hệ số quy đổi

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

Điểm quy đổi

12

11

10

9

8

- HSK

Cấp độ 6

 

Cấp độ 5

 

Cấp độ 4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

- TCF

Từ 600

550-599

500-549

450-499

400-449

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

- DELF

C2

C1

 

B2

 

- IELTS Academic

Từ 7.5

7.0

6.5

6.0

5.5

Tất cả các ngành

(chuyên ngành/chương trình)

- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)

Từ 90

83-89

74-82

63-73

50-62

- SAT

Từ 1401

1301 - 1400

1201 - 1300

1101-1200

1000-1100

- ACT

Từ 31

28-30

25-27

22-24

20-21

(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 110

Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 của môn đó.

Điểm xét tuyển = [Diểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Ngữ van/Vật lý/Hóa học + Diểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi 

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển

5

3

2

1

Loại giải

- HSG cấp quốc gia

Giải KK

 

 

 

 

- HSG cấp tỉnh/
Thành phố

 

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

 

Toán học/Vật Lý/

Hóa học

 

 

 

 

Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

 

Tất cả các ngành

Tiếng Pháp

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

 

 

Tin học

       

- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp
- Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

4. Ngưỡng đầu vào

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Trong đó:

- Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký, dự kiến 20 điểm;

- Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn Ngữ văn/Vật li/Hóa học) và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (theo Bảng 1), dự kiến 20 điểm;

(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410:

- Phương thức 200: đạt điểm xét tuyển từ 25,0 trở lên.

- Phương thức 410: đạt điểm xét tuyển từ 21,0 trở lên.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thi sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:

(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp TIIPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;

(2) Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;

(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

5. Thời gian đăng ký xét tuyển 

5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Thí sinh gửi hồ sơ theo Thông báo kèm theo Đề án này về Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Thương mại (số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội), điện thoại: 0857.288.882.

- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 20/04/2024

5.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

5.3. Xét tuyển trước 

- Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500, Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT mới hoàn tất quy trình đăng ký xét tuyển.

- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024

6. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 1)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thương mạihttps://tmu.edu.vn/vi/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 5)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 6)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 7)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 8)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 9)

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:

(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;

(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;

(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;

(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.

Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:

Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 3)

Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 4)

2. Điểm chuẩn kết hợp Đại học Thương mại năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 2 phương thức xét tuyển kết hợp gồm:

- Mã phương thức xét tuyển 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học + Điểm quy đổi chứng chỉ*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Mã phương thức xét tuyển 500: Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải học sinh giỏi]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Thương mại 2023

Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét học bạ (200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).

Điểm chuẩn cụ thể từng phương thức như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019-2022 mới nhất

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

 

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

 

26,60

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

 

24,6

25,80

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

 

24,25

25,80

 

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

 

24,25

26,20

 

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

     

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

     

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

     

25,50

Marketing (Marketing số)

     

26,90

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

     

25,80

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

     

25,00

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

Chương trình đào tạo

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970


Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Bên trong thư viện cực “xịn xò” của Đại học Thương mại

Trường đại học có thư viện đẹp bậc nhất Hà Nội, sinh viên nức nở đòi đi học

Hình ảnh Đại học Thương mại năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ