Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2024, mời các bạn đón xem:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng chỉ tiêu |
Theo KQ thi TN THPT (40%) |
Theo phương thức khác (60%) |
|||||
2 |
Đại học |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
3 |
Đại học |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
36 |
54 |
4 |
Đại học |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
84 |
126 |
5 |
Đại học |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
68 |
102 |
6 |
Đại học |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
72 |
108 |
7 |
Đại học |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
8 |
Đại học |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
9 |
Đại học |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
10 |
Đại học |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
11 |
Đại học |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
12 |
Đại học |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
52 |
78 |
13 |
Đại học |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
14 |
Đại học |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
15 |
Đại học |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
16 |
Đại học |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
17 |
Đại học |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
88 |
132 |
18 |
Đại học |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
19 |
Đại học |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
48 |
72 |
20 |
Đại học |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D01, D03 |
65 |
26 |
39 |
21 |
Đại học |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
72 |
108 |
22 |
Đại học |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
23 |
Đại học |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
80 |
120 |
24 |
Đại học |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
24 |
36 |
25 |
Đại học |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
22 |
33 |
26 |
Đại học |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
27 |
Đại học |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
28 |
Đại học |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
29 |
Đại học |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
28 |
42 |
30 |
Đại học |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
31 |
Đại học |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
32 |
Đại học |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
33 |
Đại học |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
34 |
Đại học |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
35 |
Đại học |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
36 |
Đại học |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
37 |
Đại học |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
38 |
Đại học |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
Tổng |
|
4950 |
1980 |
2970 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)